Sponsored links


|[00:00.28]Spring Mùa xuân|[00:03.19] It rains a lot in the spring. Trời mưa nhiều vào mùa xuân.|[00:05.76] The trees are full of buds, and the flowers are starting to bloom. Trên cây có nhiều chồi và những bông hoa bắt đầu nở.|[00:10.83] My favorite spring flowers are tulips and daffodils. Loài hoa mùa xuân mà tôi thích nhất là hoa tu líp và thủy tiên.|[00:15.25] The birds come back from the south. Những chú chim trở về từ miền Nam.|[00:17.39] I can always tell that spring is here when I see my first robin of the season. Khi tôi thấy chú chim cổ đỏ, tôi có thể khẳng định rằng mùa xuân đã tới nơi này.|[00:23.94] The robins pull worms from the wet ground. Những chú chim cổ đỏ nhặt sâu từ khu đất ẩm ướt.|[00:27.35] When it isn't raining, my friends and I go outside and toss a ball around. Khi trời không mưa, tôi và các bạn ra ngoài và tung bóng loanh quanh.|[00:32.39] We look forward to the summer, but we are glad to get outside after the long winter. Chúng tôi háo hức chờ mùa hè, nhưng chúng tôi cũng phấn chấn được ra ngoài sau một mùa đông dài.|[00:38.96] The air smells so fresh in the spring. Không khí thật tươi mát vào mùa xuân.|[00:41.04] My mother always tells me not to track mud into the house. Mẹ tôi thường bảo tôi không được tha bùn vào trong nhà.|[00:45.73] It's very muddy in our yard in the springtime. Sân nhà tôi rất lầy lội vào vào mùa xuân.|[00:49.62] I wipe my muddy feet before I go into the house. Tôi chùi đôi chân dính đầy bùn trước khi vào nhà.|[00:52.95] There are a lot of puddles in my yard. Có nhiều vũng nước trong sân.|[00:55.36] I sometimes splash in the puddles, and I get wet and cold, so I have to go into the house. Tôi đôi khi ra vày những vũng nước này và bị ướt rồi lạnh, do đó tôi phải đi vào nhà.|[01:02.95] I like it when the snow has melted, the rain has stopped, and the sun comes out. Tôi thích thời tiết khi mà tuyết đã tan, mưa đã tạnh và mặt trời tỏa nắng.|[01:09.17] On sunny days I always get together with my friends. Vào những ngày nắng, tôi thường gặp gỡ bạn bè.|[01:12.28] On those days we either ride our bikes or play ball. Vào những ngày đó, chúng tôi đạp xe hoặc chơi bóng.|[01:16.52] My parents like to go for walks on spring evenings. Bố mẹ tôi thích đi bộ vào những tối mùa xuân.|[01:20.25] They also like to clean up the yard in the spring. Họ cũng thích dọn sạch sân vào mùa xuân.|[01:23.66] Everyone seems to be outside. Dường như mọi người đều ra ngoài.|[01:26.46] The springtime brings people out of their houses. Mùa xuân đưa mọi người ra khỏi nhà họ.




Sponsored links