Sponsored links


|[00:00.48]Transportation (2) Phương tiện giao thông (2)|[00:04.32] People move from place to place. Con người di chuyển từ chỗ này tới chỗ khác.|[00:07.20] There are lots of ways that you can move around from one place to another. Có nhiều cách để bạn di chuyển từ chỗ này đến chỗ kia.|[00:12.16] Sometimes you can just move your feet and walk. Đôi khi bạn chỉ cần nhấc chân và bước đi.|[00:16.24] Walking is good for you. Đi bộ tốt cho bạn.|[00:18.64] Some places are too far to walk to. Một số nơi quá xa để bạn đi bộ.|[00:21.92] You might have to ride  a bicycle or ride on a skateboard. Bạn có thể phải đạp xe hoặc dùng ván trượt.|[00:27.20] Some places are too far away to ride your bicycle to. Một số nơi quá xa không thể đạp xe tới được.|[00:30.80] You might have to drive in a car, or a van, or even a truck. Bạn có thể phải lái xe hơi,  hoặc xe tải nhỏ hoặc thậm chí xe tải lớn.|[00:37.64] My father has a car. Bố tôi có một chiếc xe hơi.|[00:40.08] My uncle has a van. Chú tôi có một chiếc xe tải nhỏ.|[00:43.84] I have never been in a big truck. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một chiếc xe tải lớn.|[00:46.72] Trucks are usually used to carry big loads from one city to another. Xe tải lớn thường được sử dụng để chuyên chở tải trọng lớn từ thành phố này tới thành phố khác.|[00:53.40] I would like to be a truck driver. Tôi muốn trở thành một tài xế xe tải.|[00:55.76] I would travel all over and sit high up in the cab. Tôi có thể đi khắp nới và ngồi cao trên buồng lái.|[01:01.84] I have been in a taxi cab. Tôi đã ở buồng lái xe taxi.|[01:04.88] Once, my mother and I took a taxi to the hospital. Có lần, mẹ tôi và tôi bắt taxi tới bệnh viện.|[01:08.88] There was a special meter in the taxi. Có một đồng hồ đo đặc biệt trên xe taxi.|[01:12.56] When we finished our taxi ride, the driver looked at the meter to find out how much money we owed him. Khi chúng tôi kết thúc chuyến đi taxi, tài xế nhìn vào đồng hồ để  xem chúng tôi phải trả bác ấy bao nhiêu tiền.|[01:21.12] I once rode a horse. Tôi từng cỡi ngựa.|[01:23.12] I sat in the saddle and held on tight to the reins. Tôi ngồi trên yên ngựa và nắm chặt dây cương.|[01:26.96] The horse ran very fast. Con ngựa chạy rất nhanh.|[01:29.60] It was a bumpy ride,  and I was afraid that I would fall off the horse. Cỡi ngựa thật là sóc và tôi sợ tôi có thể  bị rơi ra khỏi lưng ngựa.|[01:35.57] Not too many people around  here use horses for transportation. Không có nhiều người xung quanh đây sử dụng ngựa làm phương tiện di chuyển.|[01:40.40] They used to use horses for transportation  in the old days. Ngựa thường ngựa từng  được sử dụng làm phương tiện đi lại.|[01:45.47] If you want to travel very far away,  you have to go on a train, a plane, or a boat. Nếu bạn muốn đi đâu đó rất xa, bạn hải đi bằng tàu hỏa, máy bay hoặc thuyền.|[01:54.15] If you are in a hurry,  it is best to take a plane. Nếu bạn đang vội, cách tốt nhất là đi máy bay.|[01:58.72] Planes fly through the air very fast. Máy bay bay qua không khí rất nhanh.|[02:02.56] Trains go along the tracks. Tàu hỏa đi trên đường ray.|[02:05.52] Sometimes I can hear the train whistle from my house. Đôi khi từ trong nhà tôi có thể nghe tiếng đoàn tàu huýt còi.|[02:10.00] Boats take a long time to cross the ocean. Thuyền cần nhiều thời gian để đi qua đại dương.|[02:13.84] Great big boats that cross the oceans are called ships. Con thuyền lớn dùng để băng qua đại dương gọi là tàu.|[02:19.12] If you like to take it easy and look out at the water, then ships are a good way to travel. Nếu bạn bạn muốn thư giãn và nhìn ngắm nước, thì tàu là một cách tốt để đi.|[02:26.96] They say that the world is a lot smaller now because of transportation. Người ta nói rằng ngày nay thế giới ngày càng nhỏ lại nhờ các phương tiện giao thông.|[02:32.32] People can travel to all parts of the world quickly and easily. Mọi người có thể đi đến mọi nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng.|[02:38.16] The world is not really smaller, but it has become easy to get to faraway places. Thế giới không thực sự nhỏ đi, nhưng nó trở lên dễ dàng để đi đến những nơi xa xôi.




Sponsored links