Sponsored links


|[00:00.24]The Library Thư viện|[00:02.00] One of my favorite places is the library. Một trong những nơi tôi yêu thích nhất là thư viện.|[00:05.68] I go there to get books for school, and I go there to get books for pleasure. Tôi tới đó để mượn sách học, và tôi tới đó mượn sách để thư giãn.|[00:11.28] I often read mysteries for fun. Tôi thường đọc chuyện trinh thám để giải trí.|[00:14.08] In the summer, I read lots of mysteries. Vào mùa hè, tôi đọc nhiều truyện trinh thám.|[00:16.80] I like to sit outside and read. Tôi thích ngồi ra ngoài và đọc.|[00:20.40] In the winter, I have to read books for school. Vào mùa đông, tôi phải đọc sách các môn học.|[00:23.44] I go to the library to find out things for my projects. Tôi tới thư viện để tìm tư liệu cho các đề tài của mình.|[00:27.44] I often use the dictionary and the atlas. Tôi thường sử dụng từ điển và tập bản đồ.|[00:31.20] Some of my friends go with me, and we sit at the tables and do our homework. Một số người bạn đi cùng tôi, chúng tôi ngồi ở bàn và làm bài tập.|[00:36.88] We can't make a lot of noise in the library. Chúng tôi không được làm ồn ở thư viện.|[00:39.52] People have to be quiet when they are in a library. Mọi người phải trật tự khi họ ở thư viện.|[00:43.84] When I first went to the library, I was  confused about how to find books. Lần đầu tiên tới thư viện, tôi bối rối không biết làm sao để tìm sách.|[00:48.86] The librarian showed me how to use the computer to find books. Thủ thư chỉ cho tôi cách sử dụng máy tính để tìm sách.|[00:53.25] Now I am able to do all my research myself. Bây giờ tôi có thể tự làm công việc tìm kiếm.|[00:57.84] I have read some very interesting books. Tôi đã đọc một số cuốn sách rất hớp dẫn.|[01:00.64] I have learned a lot from library books. Tôi đã học được rất nhiều từ những cuốn sách trong thư viện.|[01:05.36] I always bring the books back on time so I don't get a fine. Tôi luôn trả sách đúng thời hạn nên tôi không bị phạt.|[01:10.64] I am collecting books at home. Tôi đang sưu tập sách ở nhà.|[01:13.12] People often give me books for gifts. Một số người cho tôi sách như những món quà.|[01:16.08] Soon I will have my own library. Tôi sẽ sớm có một thư viện của riêng mình.|[01:19.20] Reading is a good hobby. Đọc sách là một sở thích tốt.|[01:21.44] Everyone in my family likes to read. Mọi người trong gia đình tôi đều thích đọc sách.|[01:25.60] The library has other things besides books. Thư viện có những thứ khác ngoài sách.|[01:28.80] There are videos at the library. Có các cuốn băng vi đê ô ở thư viện.|[01:31.12] There are also compact discs at the library. Có cả các đĩa nén ở thư viện.|[01:34.80] I have a library card so I can get books, videos or compact discs whenever I want to. Tôi có thẻ thư viện nên tôi có thể mượn sách, vi đê ô hoặc đĩa nén bất kỳ khi nào tôi muốn.|[01:42.64] My mother sometimes goes to the library to look at the magazines. Mẹ tôi đôi khi tới thư viện dể xem tạp chí.|[01:46.32] She gets some good recipes from the magazines. Mẹ lấy được các công thức nấu ăn ngon từ các tạp chí.|[01:50.80] My father looks for books on how to build things. Bố tôi tìm những cuốn sách về cách xây dựng các thứ.|[01:54.08] He is building some bookshelves for me at the moment. Bố đang đóng một số giá sách cho tôi.|[01:58.56] He found the instructions in a book. Bố tìm thấy hướng dẫn trong một cuốn sách.|[02:01.92] My little brother reads children's books. Em trai tôi đọc sách dành cho trẻ em.|[02:04.64] He likes books about trains. Nó thích những cuốn sách về tàu hỏa.|[02:07.84] I have liked books ever since I was very small. Tôi đã thích sách từ lúc tôi còn rất nhỏ.|[02:11.20] My mother says that reading is a good habit to get into. Mẹ nói rằng đọc sách là một thói quen tốt để duy trì.




Sponsored links