Sponsored links


|[00:00.40]Getting Old Già đi|[00:02.32] My grandfather is getting old. Ông tôi đang ngày càng già đi.|[00:04.56] When I was younger, my grandfather would carry me on his shoulders, and we would go for a walk. Khi tôi còn nhỏ, ông tôi có thể để  tôi trên vai và chúng tôi cùng đi dạo.|[00:10.20] Now, my grandfather cannot put me on his shoulders. Bây giờ, ông không thể để tôi trên vai nữa.|[00:13.60] He has a hard time walking, and he uses a cane. Ông bước đi khó nhọc và ông dùng một cây ba toong.|[00:17.52] My grandfather used to have lots of hair. Ông tôi từng có nhiều tóc.|[00:20.24] Now he is bald. Bây giờ thì đầu ông hói.|[00:22.08] His skin doesn't look like it used to. Da của ông không giống như trước đây.|[00:24.72] It is more wrinkled. Nó ngày càng nhăn nheo.|[00:26.80] My grandfather takes more naps than he used to. Ông tôi hay ngủ trưa hơn trước đây.|[00:29.76] He goes to the doctor's, and he takes pills for his heart. Ông đi khám bác sĩ và lấy thuốc trợ tim.|[00:33.52] I love my grandfather very much. Tôi yêu ông rất nhiều.|[00:36.40] I don't like the fact that he is getting older, but my mother says that growing older is just a fact of life. Tôi không thích sự thực là ông ngày càng già đi, nhưng mẹ tôi nói rằng già đi đơn giản chỉ là quy luật cuộc sống.|[00:42.80] She says that we will all get older. Mẹ nói rằng tất cả chúng ta rồi cũng sẽ già đi.|[00:46.40] Sometimes my grandfather forgets things. Đôi khi ông tôi quên các thứ.|[00:49.04] My mother says to be patient. Mẹ tôi nói nói hãy kiên nhẫn.|[00:51.28] I am patient. Tôi kiên nhẫn.|[00:52.64] I try to help my grandfather as much as I can. Tôi giúp ông tôi nhiều nhất có thế.|[00:55.76] I sometimes go for walks with him. Đôi khi tôi đi dạo cùng ông.|[00:58.24] I help him to walk when he has trouble. Tôi giúp ông đi lại khi ông gặp khó khăn.|[01:01.36] I cheer him up if I think he might be sad. Tôi làm ông vui những khi tôi nghĩ ông đang buồn.|[01:04.64] I get things for him, and I even read to him at night. Tôi lấy các thứ cho ông và tôi còn đọc truyện cho ông nghe vào buổi tối.|[01:08.72] He used to read to me when I was little. Ông thường đọc truyện cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.|[01:11.00] Now his eyesight is bad, and he can't see very well. Bây giờ thị lực của ông yếu, và ông không thể nhìn rõ các thứ.|[01:15.55] My grandfather tells me stories about when he was a boy. Ông kể cho tôi nghe những câu chuyện khi ông còn là một cậu bé.|[01:19.60] The world was a very different place then he tells me. Thế giới mà ông kể là một nơi rất khác.|[01:23.52] His stories are interesting. Những câu chuyện của ông thật thú vị.|[01:26.08] Sometimes I wish we could trade places for a day so that I would know what it felt like to be old. Đôi khi tôi ước, tôi và ông có thể hoán đổi vị trí cho nhau trong một ngày để tôi có thể cảm giác là như thế nào khi mình già đi.|[01:32.11] My grandfather doesn't complain. Ông tôi không phàn nàn.|[01:34.08] He jokes about his old bones. Ông đùa vui về những cái xương già nua của ông.|[01:37.04] I spend a lot of time with my grandfather. Tôi dành thời gian ở bên ông.|[01:39.68] I hope that he is around for a long time. Tôi ước ông có thể ở bên tôi thật là lâu.




Sponsored links