Sponsored links


|[00:00.42]Pets Thú cưng|[00:02.19] There are many different animals that you can have for pets. Rất nhiều loài động vật khác nhau bạn có thể nuôi làm thú cưng.|[00:06.31] The most common pets are cats and dogs. Thú cưng thường thấy nhất là chó và mèo.|[00:10.15] I think the second most common pets are birds and fish. Tôi nghĩ những loài thường thấy tiếp theo là chim và cá.|[00:14.11] You can hug a cat or a dog. Bạn có thể ôm một con mèo hay chó.|[00:16.47] You can play with a cat or a dog, but it is difficult to play with a bird or a fish. Bạn có thể chơi với mèo hay chó, nhưng thật khó để chơi với chim hay cá.|[00:23.29] Some birds are very smart, and they can be taught to do things. Một số loài chim rất thông minh và chúng có thể được dạy để làm nhiều thứ.|[00:27.48] Parrots are very clever. Loài vẹt rất thông minh|[00:28.48] Some of them even talk. Một số trong số chúng thậm chí có thể nói chuyện|[00:31.34] Birds usually stay in birdcages. Chim thường ở trong lồng chim.|[00:33.84] Fish have to stay in the water in a tank or a fishbowl. Cá phải sống trong nước trong bể cá hoặc bình nuôi cá.|[00:38.71] Some people have gerbils or guinea pigs as pets. Một số người chọn chuột nhảy hoặc chuột lang làm thú cưng.|[00:42.92] There are even people who have ferrets as pets. Có người thậm chí nuôi thú cưng là chồn sương.|[00:46.88] I have a friend who has a lizard for a pet. Người bạn của tôi có thú cưng là con thằn lằn|[00:51.03] She has to buy live crickets for her lizard to eat. Cô ấy mua dế sống cho thằn lằn ăn.|[00:54.53] Another friend of mine has a pet snake. Người bạn khác của tôi có thú cưng là rắn.|[00:58.56] I don't think I would like to have a pet snake. Tôi không nghĩ tôi thích rắn làm thú cưng.|[01:02.67] There are different types of dogs. Có nhiều loại chó khác nhau.|[01:04.01] Some dogs are very big, and some are small. Một số loài cho rất lớn, và một số rất nhỏ.|[01:07.93] A Labrador retriever is a big dog. Chó săn mồi Labrador là loài chó lớn.|[01:09.99] A poodle is usually a small dog, although there are some large poodles. Chó xù thường là loài chó nhỏ, mặc dù có những con chó xù lớn.|[01:15.62] Some dogs are noisy, and they bark a lot. Một số loài chó thì ầm ĩ và chúng sủa nhiều.|[01:19.21] Other dogs are quiet and obedient. Những loài khác thì trầm lặng và ngoan ngoãn.|[01:22.44] I once had a dog. Tôi từng có một con chó.|[01:23.44] It was a cocker spaniel. Nó là một con Cocker Tây Ban Nha|[01:24.90] I used to take it for walks. Tôi thường dẫn nó đi dạo.|[01:27.95] There are different types of cats too. Cũng có nhiều loại mèo khác nhau.|[01:30.55] My favorite type of cat is a Siamese cat. Loài mèo yêu thích của tôi là mèo Xiêm.|[01:35.14] Siamese cats have blue eyes. Những còn mèo Xiêm có mắt màu xanh.|[01:37.35] My mother had a Persian cat. Mẹ tôi có một con mèo Ba Tư.|[01:39.73] It was very furry. Nó rất nhiều lông.|[01:41.81] My mother said that it used to shed fur all over the house. Mẹ tôi nói nó thường rắc lông khắp nhà.|[01:46.58] Pets are a lot of fun, but they are a lot of work too. Thú cứng đem lại nhiều niềm vui nhưng cũng có nhiều việc phải làm.|[01:50.44] To be a good pet owner, you have to be very responsible. Để trở thành một người chủ tốt, bạn cần rất có trách nhiệm.




Sponsored links