Sponsored links


|[00:00.32]My First Job Công việcđầu tiên của tôi.|[00:03.52] I just got a job at the grocery store. Tôi vựa nhận được một công việc ở cửa hàng tạp hóa.|[00:05.83] This is my first job. Đó là công việc đầu tiên của tôi|[00:08.16] I will receive a pay cheque every two weeks. Tôi nhận được tiền công sau mỗi hai tuần.|[00:11.12] I wear a uniform. Tôi mặc bộ đồng phục.|[00:12.72] The uniform has the name of the grocery store on it. Bộ đồng phục có tên của cửa hàng trên đó.|[00:15.92] I have many jobs at the grocery store. Tôi có nhiều việc ở cửa hàng tạp hóa.|[00:18.40] I have to collect all the carts from the parking lot and bring them back into the store. Tôi phải thu thập tất cả xe đẩy hàng từ bãi đỗ xe và đem chúng lại cửa hàng.|[00:23.87] I have to put all the produce out for the people to see. Tôi phải sắp xếp tất cả sản phẩm ra ngoài cho mọi người thấy.|[00:27.18] I will be putting out the vegetables. Tôi sẽ sắp xếp rau.|[00:29.84] There are carrots, lettuce, cabbages, cucumbers and beans to put out this morning. Sáng nay cần mang cà rốt, rau diếp, cải bắp, dưa chuột và đỗ ra ngoài.|[00:35.91] I also have to put the fruit out on the stands so that it looks nice. Tôi cũng phải đặt trái cây vào các giá để chúng trông hớp dẫn hơn.|[00:40.17] The oranges roll away when I put them out, so I have to be careful. Những trái cam lăn ra xa khi tôi sắp xếp chúng, do đó tôi phải cẩn thận.|[00:44.52] I put out the apples, bananas and grapes. Tôi sắp xếp táo, chuối và nho.|[00:47.68] I stack boxes up so that people can buy cereal and cookies. Tôi dựng những cái hộp lên để mọi người có thể mua ngũ cốc và bánh quy.|[00:52.32] I have to be careful, or the boxes will fall. Tôi phải cẩn thận nếu không những cái hộp sẽ đổ.|[00:55.76] There are cans of things which also need to be placed on the shelves. Có cả các đồ đóng hộp cũng cần được đặt lên các giá.




Sponsored links