|[00:00.40]Going Camping
Đi cắm trại|[00:03.44]
The Bright family went camping on the weekend.
Gia đình Bright đã đi cắm trại vào cuối tuần.|[00:06.88]
The Bright family went to Silent Lake.
Gia đình Bright đi tới Hồ Silent.|[00:10.08]
The Bright family left on Friday.
Gia đình Bright rời nhà vào thứ Sáu.|[00:13.04]
They camped for three days.
Họ đi cắm trại trong 3 ngày.|[00:15.60]
The Bright family brought a big tent.
Gia đình Bright mang một cái lều lớn.|[00:18.48]
They brought a lot of food.
Họ mang nhiều đồ ăn.|[00:20.64]
They brought insect repellant.
Họ mang theo thuốc chống côn trùng.|[00:23.20]
The Bright family had a campfire on Friday.
Gia đình Bright đốt lửa trại vào thứ Sáu.|[00:26.56]
They roasted marshmallows.
Họ nướng kẹo marshmallows.|[00:28.88]
They sang campfire songs.
Họ hát quanh đống lửa.|[00:31.76]
On Saturday they went canoeing.
Họ đi chèo thuyền vào thứ Bảy.|[00:34.96]
On Saturday they went fishing.
Họ đi câu cá vào thứ Bảy.|[00:38.16]
On Saturday they went swimming.
Họ đi bơi vào thứ Bảy.|[00:41.52]
They went hiking on Sunday.
Họ đi bộ đường dài vào Chủ Nhật.|[00:44.16]
The Bright family saw many birds.
Gia đình Bright thấy nhiều loài chim.|[00:46.80]
They saw blue jays.
Họ thấy những con chim giẻ cùi lam.|[00:48.72]
They saw hummingbirds.
Họ thấy những con chim ruồi.|[00:51.04]
The Bright family saw many animals.
Gia đình Bright thấy nhiều loài động vật.|[00:53.92]
They saw a raccoon.
Họ thấy một con gấu mèo.|[00:55.92]
They saw a squirrel.
Họ thấy một con sóc.|[00:57.92]
But they didn't see a bear.
Nhưng họ không thấy con gấu nào.|[01:00.40]
The Bright family had a fun vacation.
Gia đình Bright có một kỳ nghỉ vui vẻ.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 004
Sponsored links