|[00:00.48]Meals
Các bữa ăn|[00:02.08]
Breakfast is very rushed at our house.
Bữa sáng thường diễn ra rất vội vàng ở nhà tôi.|[00:05.52]
My brothers and sisters and I have toast or cereal.
Các anh chị em và tôi thường ăn bánh mỳ nướng hoặc ngũ cốc.|[00:10.24]
We also have orange juice.
Chúng tôi cũng thường uống nước cam.|[00:12.96]
On weekends my mother makes bacon and eggs for us.
Mẹ làm thịt muối xông khói và trứng cho chúng tôi vào cuối tuần.|[00:17.36]
My father just has a cup of coffee for breakfast.
Bố tôi thường chỉ uống cà phê vào bữa sáng.|[00:21.36]
My mother packs a lunch for all of us.
Mẹ đóng gói bữa trưa cho tất cả chúng tôi.|[00:24.88]
We usually have a sandwich, a piece of fruit and a drink of juice or milk.
Chúng tôi thường có một bánh sandwich, một miếng trái cây và một cốc trái cây hoặc sữa.|[00:30.88]
My favorite sandwiches are egg salad, tuna, roast beef and ham.
Loại sandwich mà tôi thích nhất là salad trứng, cá ngừ, thịt bò nướng và giăm bông.|[00:37.76]
My brother always wants peanut butter and jam sandwiches.
Anh trai tôi luôn muốn loại sandwich bơ đậu phộng và giăm bông.|[00:41.60]
My mother sometimes packs a treat for us.
Đôi khi mẹ dành cho chúng tôi thêm nhưng món đặc biệt.|[00:44.14]
Today we had cookies with our lunch.
Hôm nay bữa trưa của chúng tôi có thêm bánh quy.|[00:46.48]
At supper time, the family sits around the table and talks about what they did all day.
Giờ ăn tối, cả gia đình ngồi quay quần bên bàn ăn và nói chuyện về những gì chúng tôi đã làm trong ngày.|[00:54.24]
My mother makes good suppers.
Mẹ nấu bứa tối ngon tuyệt.|[00:56.56]
We sometimes have spaghetti.
Đôi khi chúng tôi ăn mỳ ống.|[00:58.64]
My mother makes a roast of beef with potatoes and vegetables quite often.
Mẹ tôi hay làm thịt bò nướng với khoai khoai tây và rau.|[01:04.00]
She makes many different dishes out of chicken.
Ngoài thịt gà, mẹ còn nấu nhiều món khác.|[01:07.12]
She makes soups or stews.
Mẹ nấu súp hoặc các món hầm.|[01:09.68]
She also makes casseroles.
Mẹ cũng làm các món hầm trong lò vi song.|[01:12.32]
My brothers and sisters and I have milk with our dinner.
Các anh chị em và tôi thường uống sữa vào bữa tối.|[01:16.80]
My parents sometimes have wine with their dinner.
Bố mẹ tôi thường uống rượu vào bữa tối.|[01:20.96]
Sometimes we have salad before our dinner.
Đôi khi chúng tôi ăn salad trước bữa tối.|[01:24.40]
I set the table for my mother.
Tôi chuẩn bị bàn ăn cho mẹ|[01:26.56]
I put out the forks, the knives and spoons.
Tôi đặt nĩa, dao và thìa lên bàn|[01:30.16]
I also put out glasses and fill them full of milk or water.
Tôi cũng đặt ly và đổ đầy sữa hoặc nước vào.|[01:34.24]
For dessert, we sometimes have ice cream, cake or pie.
Tráng miệng, đôi khi chúng tôi ăn kem, bánh hoặc bánh nướng.|[01:40.01]
My mother said that it is better to have fruit because it is better for you.
Mẹ tôi nói ‘nên ăn trái cây vì nó tốt cho các con’|[01:46.08]
Tonight I ate a peach for dessert.
Tôi nay tôi tráng miệng bằng một trái đào.|[01:49.44]
My favorite fruits are apples, peaches, plums and bananas.
Những trái cây yêu thích của tôi là táo, đào, mận và chuối.|[01:55.60]
After supper, my mother always has a cup of tea with sugar and cream in it.
Sau bữa tối, mẹ luôn uống một cốc trà với đường và kem trong đó.|[02:03.04]
After dinner, I help my mother with the dishes.
Sau bữa tối, tôi giúp mẹ rửa bát đĩa.|[02:06.80]
Usually she washes the dishes, and I will dry them.
Thường thì mẹ rửa còn tôi lau khô chúng.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 022
Sponsored links