Sponsored links


|[00:00.40]School Trường học|[00:01.60] There are different types of schools. Có một số loại trường học khác nhau.|[00:04.24] There is an elementary school. Một trong số đó là trường sơ cấp|[00:06.64] The children at the elementary school are young. Bọn trẻ ở trường sơ cấp còn nhỏ tuổi.|[00:09.92] There is a playground for them to play in. Có sân chơi cho chúng để chơi trong đó.|[00:12.88] The classrooms are bright and airy. Các lơp học sáng sủa và thoáng khí.|[00:15.92] There are blackboards in the classrooms. Có bảng đen trong các lớp học.|[00:20.00] The children sit in desks to do their work. Bọn trẻ ngồi vào bàn để làm bài tập.|[00:23.76] There is a parking lot for the teachers to park in. Có bãi đỗ xe cho các giáo viên đậu xe.|[00:28.16] There is a cafeteria for the students to get food. Có một quán ăn tự phục vụ cho học sinh lấy đồ ăn.|[00:32.16] The principal has an office. Hiệu trưởng có văn phòng.|[00:34.96] Nobody wants to go to the principal's office. Không ai muốn vào phòng hiệu trưởng.|[00:38.24] It usually means that you are in trouble if you have to go to the principal's office. Vì thường khi bạn phải đến phòng hiệu trưởng nghĩa là bạn đang có vấn đề.|[00:44.64] When you finish elementary school, you go to high school. Khi bạn học xong sơ cấp, bạn lên trường trung học|[00:48.24] Most of the students in high school are teenagers. Phần lớn học sinh ở trường trung học là thanh thiếu niên.|[00:53.36] There is a parking lot outside the high school. Có một bãi đỗ xe ở ngoài trường trung học|[00:57.44] There is also a football field outside. Còn có một sân bóng bên ngoài nữa.|[01:01.04] The students go to classes in different classrooms. Học sinh học trong các lớp học khác nhau.|[01:04.40] They move from classroom to classroom for each subject. Chúng di chuyển từ lớp nọ sang lớp kia cho mỗi môn học.|[01:09.21] There is a cafeteria where they can  get their lunches or eat the lunches  that they have brought from home. Có một quán ăn tự phục vụ nơi chúng có thể mua bữa trưa hoặc ăn bữa trưa chúng mang từ nhà theo.|[01:17.28] There is a gymnasium where students have physical education. Có một phòng thể dục thể thao nơi học sinh học môn giáo dục thể chất.|[01:22.24] Dances are also held in the gymnasium. Lớp khiêu vũ cũng được tổ chức trong phòng thể dục thể thao.|[01:26.09] Some students go on to university from high school. Một số học sinh học tiếp đại học từ trường trung học.|[01:30.56] Students at the university are older. Sinh viên tại trường đại học lớn tuổi hơn.|[01:34.08] Some of the students are even senior citizens. Một số sinh viên thậm chí còn là người cao tuổi.|[01:38.32] People come from all over the world to attend the university. Mọi người đến từ khắp nơi trên thế giới để theo học trường đại học.|[01:44.32] There are lots of different things at the university. Có rất nhiều thứ khác nhau ở trường đại học|[01:47.04] There is a theater where plays and  concerts are held. Có một rạp hát nơi tổ chức các buổi hòa nhạc hoặc diễn kịch|[01:51.11] There is a bookstore where students can buy their textbooks. Có một tiệm sách nơi sinh viên có thể mua giáo trình.|[01:55.32] There is a physical education building that has a swimming pool in it. Có một nhà giáo dục thể chất bên trong có cả hồ bơi.|[01:59.86] The parking lot at the university is very big. Bãi đỗ xe trong trường đại học rất lớn.|[02:02.96] They call the land that the university is on a campus. Khu đất nơi có trường đại học được gọi là khuôn viên trường|[02:08.39] Some of the students live on campus in residences. Một số sinh viên sống trong khuôn viên trường tại các ký túc xá.




Sponsored links