|[00:00.24]International Students
Sinh viên quốc tế|[00:02.32]
We have many international students at my school.
Có rất nhiều sinh viên quốc tế ở trường của tôi|[00:06.24]
Some of the students come from England.
Một số sinh viên đến từ nước Anh|[00:08.88]
They speak English, but they have an accent
that is different from a Canadian accent.
Họ nói tiếng Anh nhưng họ có giọng điệu
khác với giọng điệu của người Canada|[00:15.04]
Many students are from Japan.
Rất nhiều sinh viên đến từ Nhật Bản|[00:17.36]
They are learning our language and our customs.
Họ học ngôn ngữ và phong tục của chúng tôi|[00:21.12]
We have students from Germany,
Italy, China, Korea and Iran.
Chúng tôi có các sinh viên đến từ
Đúc, Trung Quốc, Hàn Quốc và Iran|[00:27.52]
We try to make those students feel welcome here.
Chúng tôi cố gắng làm cho các sinh viên cảm thấy họ được chào đón ở đây|[00:30.42]
The students like to see what is here.
Các học sinh thích được khám phá những thứ có ở đây|[00:32.74]
They go sightseeing.
Họ đi thăm quan|[00:34.00]
They visit all the places that the tourists like to go to.
Họ đi thăm tất cả những nơi mà các du khách thích đi.|[00:38.30]
Niagara Falls and Toronto are interesting places to visit.
Thác Niagara và Toronto là những địa điểm thú vị để đến thăm|[00:43.80]
The students practice their English
by talking to Canadians.
Các sinh viên luyện tập tiếng Anh
bằng cách nói chuyện với người Canada.|[00:48.48]
When they first get here, we show them around.
Khi họ mới đến đây, chúng tôi dẫn họ đi|[00:51.76]
They do many exercises to learn the language.
Họ làm rất nhiều bài tập để học ngôn ngữ|[00:55.12]
They listen to English songs.
Học nghe các bài hát tiếng Anh|[00:57.36]
They read story books that are written in English.
Họ đọc các câu chuyện được viết bằng tiếng Anh|[01:01.04]
They listen to English language tapes.
Họ nghe các băng học tiếng Anh|[01:04.24]
The best way to learn the language
is to talk to other people.
Cách tốt nhất để học ngôn ngữ là
nói chuyện với những người khác|[01:08.88]
It is good to ask questions in English.
Đặt câu hỏi bằng tiếng Anh rất bổ ích|[01:11.92]
Canadians try to be helpful to international students.
Người Canada có gắng giúp đỡ các sinh viên quốc tế|[01:16.08]
Some of the international
students live with host families.
Một số sinh viên quốc tế
sống cùng với các gia đình|[01:20.72]
The host families have the
students living in their homes.
Các gia đình có các sinh
viên sống cùng mình trong nhà|[01:25.20]
It is a good way for the host families
and the students to make friends.
Đây là cách tốt để các gia đình
và sinh viên kết bạn với nhau.|[01:30.48]
Many of the international students stay in
contact with their friends and host families
even after they have gone back to their homelands.
Nhiều sinh viên quốc tế giữ liên lạc với bạn bè và chủ nhà ngay cả sau khi họ về nước.|[01:38.79]
The international students learn a lot from their host families because they eat Canadian
foods, and they learn what it is like to live in a Canadian household.
Các sinh viên quốc tế học được nhiều thứ từ các gia đình bởi vì họ ăn đồ ăn Canada và
biết sống với một gia đình Canada là như thế nào.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 028
Sponsored links