Sponsored links


|[00:00.88]Movies Phim ảnh|[00:03.36] I go to the movies almost every week. Tôi đến rạp chiếu phim gần như mỗi tuần|[00:07.12] Sometimes, I rent movies from the video store. Đôi khi tôi thuê phim từ tiệm cho thuê|[00:11.60] My favorite films are action films. Thể loại tôi yêu thích là phim hành động|[00:15.44] I like to watch car chases. Tôi thích xem ô tô truy đuổi nhau|[00:18.72] I like it when the bad guy has a shootout with the good guys.|[00:21.68] Tôi thích xem khi có màn đấu súng giữa bên chính diện và phản diện|[00:23.28] I like the good guys to win. Tôi muốn bên chính diện chiến thắng|[00:26.64] I also like science fiction movies. Tôi cũng thích xem những phim khoa học giả tưởng|[00:30.08] I like things that take place in the future. Tôi thích những điều diến ra trong tương lai|[00:34.00] I like movies that have aliens from different planets in them. Tôi thích những bộ phim có người đến từ các hành tinh khác|[00:38.96] Some of the science fiction movies can be silly and unbelievable. Một số bộ phim khoa học giả tưởng thì ngờ nghệch và không đáng tín|[00:43.52] I don't like those ones. Tôi không thích những phim đó|[00:46.64] My mother likes dramas. Mẹ tôi thích các vở kịch|[00:49.60] She has a lot of favorite actors and actresses. Mẹ tôi yêu thích nhiều nam nữ diễn viên.|[00:53.68] She sometimes watches sad movies that make her cry. Đôi khi những bộ phim buồn khiến mẹ tôi bật khóc|[00:58.24] She also likes comedies. Mẹ cũng thiuchs những vở hài kịch|[01:01.20] She laughs out loud if a comedy is very funny. Mẹ bật cười lớn nếu vở hài kịch rất hài hước|[01:05.84] My father likes horror movies. Anh trai tôi thích phim rùng rợn|[01:09.28] He likes movies with monsters in them. Anh thích những phim có quái thú trong đó|[01:12.88] He also likes thrillers. Anh cũng thích những phim giật gân|[01:16.80] I have watched some thrillers that keep you tense and on the edge of your seat. Tôi đã xem một số phim giật gân khiên bạn cảm thấy lo sợ đến mức té ghế|[01:22.64] Sometimes, I have to shut my eyes if the movie gets too scary. Đôi khi,đến những cảnh quá sợ hãi khiến tôi phải nhắm mắt|[01:27.84] My brother likes animated films. Anh trai tôi thích phim hoạt hình.|[01:31.52] In animated films, there are no actors, just cartoon characters. Trong phim hoạt hình, không có diễn viên, chỉ có những nhân vật hoạt họa.|[01:37.44] My brother goes to the movies on Saturday afternoons with his friends. Anh trai tôi đến rạp chiếu phim và chiều thứ bảy hàng tuần cùng bạn bè.|[01:42.32] He goes to the matinee. Anh đến buổi biểu diễn kịch.|[01:44.88] He gets popcorn, candy and pop. Anh mua bỏng ngô, kẹo và đồ uống.|[01:48.72] He usually comes back with a stomach ache because he eats so much. Anh thường thường về nhà với cái bụng đau bởi vì anh ăn quá nhiều.|[01:53.100] Sometimes, my father watches documentaries. Đôi khi bố tôi xem phim tài liệu.|[01:58.08] Documentaries are about real things. Phim tài liệu nói về những điều có thật.|[02:01.52] You can learn a lot from watching a documentary. Bạn có thể học rất nhiều khi xem phim tài liệu.|[02:05.20] I watch documentaries with him sometimes, but I would rather see a good action film. Cũng có lúc tôi xem phim tài liệu cùng bố nhưng tôi vẫn thích xem phim hành động hay hơn.




Sponsored links