[00:00.55]The Shopping Mall
Khu mua sắm|[00:03.92]
There are many different stores in the shopping mall.
Có nhiều gian hàng khác nhau trong khu
mua sắm|[00:07.78]
There are ladies' wear stores.
Có những gian hàng quần áo cho các quý bà|[00:10.35]
They sell dresses, blouses, and many kinds of clothes for women.
Họ bán váy, áo cánh và rất nhiều loại quần áo cho phụ nữ|[00:15.40]
In the men’s wear stores there are suits, ties, shirts and slacks.
Trong gian hàng quần áo cho đàn ông có com lê, cà vạt, áo dài tay và quần mặc thường ngày|[00:22.35]
There are also clothing stores that appeal just to teenagers.
Cũng có cả những gian hàng quần áo
dường như chỉ dành cho thanh thiếu niên|[00:27.04]
Some clothing stores only sell childrens' clothes.
Một số gian hàng quần áo chỉ bán quần áo trẻ em|[00:30.76]
There is even a store that just sells bathing suits and cover-ups for the beach or pool.
Thậm chí có một gian hàng chỉ bán đồ tắm và áo choàng rộng cho bãi biển hoặc hồ bơi|[00:37.19]
There are lingerie stores that sell ladies'
underwear and nightwear.
Có những gian hàng đồ lót bán đồ
lót phụ nữ và quần áo ngủ|[00:42.10]
There are hardware stores that sell tools.
Có những gian hàng kim khí bán dụng cụ.|[00:45.82]
There are shoe stores.
Có các gian hàng giầy dép.|[00:47.02]
You buy shoes and boots in a shoe store.
Bạn mua giầy dép và giầy cao cổ
ở gian hàng giầy dép.|[00:52.30]
There are bookstores.
Có các tiệp sách.|[00:54.98]
You can buy a book on almost any topic at
the bookstore.
Bạn có thể mua một cuốn sách gần
như ở bất kỳ thể loại nào ở tiệm sách.|[00:59.53]
There are stores that sell compact discs.
Có những gian hàng bán đĩa nén.|[01:01.48]
Those stores also have tapes and videos.
Những gian hàng kia cũng có bán băng
đĩa.|[01:08.02]
There are sports stores that sell special
shoes and clothes for sports.
Có những gian hàng thể thao bán giày
dép và quần áo đặc biệt cho thể thao|[01:13.09]
They also sell sports equipment, and t-shirts and hats with the logo of your favorite teams.
Họ cũng có bán các thiết bị thể thao, áo sơ mi cộc tay và mũ với lô gô của những đội bạn yêu thích.|[01:20.37]
There are gift stores that sell all kinds
of things that someone might want for their house.
Có những gian hàng quà tặng bán tất cả những thứ mà ai đó có thể muốn cho căn nhà của họ.|[01:26.01]
There are kitchen stores where you can buy
utensils and pots and pans.
Có gian hàng bán đồ làm bếp nơi
bạn có thể mua đồ dùng nhà bếp, nồi, chảo|[01:30.85]
Those kinds of stores also sell aprons and napkins, and anything you might need for your kitchen.
Những gian hàng này cũng bán tạp dề
và khăn ăn, và bất kỳ thứ gì bạn có thể cần cho gian bếp nhà mình.|[01:37.22]
There is a movie theatre at the mall.
Có một rạp chiếu phim ở khu mua sắm.|[01:39.36]
There is a jewellery store that has a lot of gold and silver jewellery.
Có một cửa hàng trang sức bán rất nhiều trang sức vàng bạc|[01:45.37]
There is a hairdresser in the mall.
Có một tiệm cắt tóc trong khu mua sắm.|[01:49.62]
Sometimes, I go in there to get my hair cut.
Đôi khi tôi tới đó để cắt tóc.|[01:53.29]
There are fast food places in the mall.
Có những địa điểm bán đồ ăn nhanh trong khu mua sắm.|[01:56.06]
You can get a quick lunch like a hamburger or some French fries.
Bạn có thể mua bữa ăn trưa nhanh như bánh ham bơ gơ hoặc khoai tây rán.|[02:00.61]
There are also fancier restaurants in the mall.
Cũng có những nhà hàng dành cho người sành ăn trong khu mua sắm|[02:04.81]
You can sit down for a nice meal.
Bạn có thể dừng chân cho một bữa ăn ngon miệng.|[02:08.99]
There is a furniture store in the mall.
Có một gian hàng nội thất trong khu mua sắm.|[02:11.93]
You could buy a new sofa or bed at the furniture store.
Bạn có thể mua một chiếc đi văng hay giường mới tại gian hàng nội thất.|[02:16.80]
There are bulk food stores.
Có các gian hàng thực phẩm bán buôn.|[02:19.50]
At a bulk food store, all the foods are in bins.
Tại những gian hàng này, tất cả
thực phẩm được đóng hộp.|[02:24.31]
You take as much as you want and pay for it
at the counter.
Bạn có thể lấy bao nhiêu tùy thích
và thanh toán tại quầy.|[02:29.17]
There is even a telephone store and an electronics
store at the mall.
Trong khu mua sắm còn có một cửa hàng
bán điện thoại và một cửa hàng bán đồ điện tử.|[02:34.09]
My brother's favorite store is the toy store.
Gian hàng yêu thích của em trai tôi là cửa hàng đồ chơi.|[02:37.81]
He could spend hours in there.
Em tôi có thể dành hàng giờ đồng hồ ở đó.|[02:40.99]
There are also department stores at the mall.
Có cả các gian hàng tổng hộp trong khu mua sắm.|[02:45.36]
Department stores sell all kinds of things.
Các gian hàng tổng hợp bán tất cả các thứ.|[02:48.35]
They sell perfume, clothes, shoes, kitchen utensils,
or just about anything you might need.
Chúng bày bán nước hoa, quần áo, giầy dép, đồ làm bếp
hoặc bất kỳ thứ gì bạn có thể cần.|
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 032
Sponsored links