Sponsored links


|[00:00.40]Transportation (1) Phương tiện đi lại (1)|[00:03.92] Every family that I know has at least one car. Mọi gia đình mà tôi biết có ít nhất một xe ô tô.|[00:08.48] Some families have two, or even three cars. Một số gia đình có hai, hoặc thậm chí là ba xe.|[00:12.88] Most people get their licence to drive when they are sixteen. Phần lớn mọi người thi lấy bằng lái xe khi họ mười sáu tuổi.|[00:17.68] In my house, we just have one car. Trong nhà tôi, chúng tôi mới có một chiếc xe.|[00:22.00] If my father takes the car to work, my mother will take the bus. Nếu bố tôi lái xe đi làm, mẹ tôi sẽ đi xe buýt.|[00:27.36] I ride in a school bus to school. Tôi đi học bằng xe đưa đón của trường.|[00:30.96] My sister works in another town. Chị tôi làm việc ở một thị trấn khác.|[00:34.40] She gets on the train to go to work. Chị đi làm bằng tàu.|[00:38.00] The train station is not far from my house. Ga tàu không cách xa nhà tôi mấy.|[00:42.00] The train tracks run right by my house. Đường ray tàu chạy qua ngay cạnh nhà tôi.|[00:46.16] My grandfather from Ireland came to visit us. Ông tôi vừa từ Ireland đến thăm chúng tôi.|[00:50.40] He came over by boat. Ông đi bằng thuyền.|[00:53.36] He had to cross the ocean. Ông đã băng qua đại dương.|[00:56.80] We went to Florida last year. Ông đến Florida vào năm ngoái.|[01:00.16] We flew on a plane. Ông đi bằng máy bay.|[01:03.12] The plane flew right through the clouds. Máy bay bay xuyên qua những đám mây.|[01:07.12] My friend's brother drives a motorcycle. Anh trai của bạn tôi đi xe máy.|[01:10.64] He wears a helmet. Anh đội mũ bảo hiểm.|[01:13.36] I rode on his motorcycle once. Toi từng đi xe của anh ấy một lần.|[01:16.72] I had to sit on the back and hold on tight. Tôi phải ngồi phía sau và ôm chặt.|[01:20.72] I ride my bicycle when the weather is nice. Tôi đạp xe của mình khi thời tiết đẹp.|[01:24.56] I also have a scooter that I use to travel around. Tôi cũng có một chiếc xe ga dùng để đi chơi loanh quanh.|[01:29.04] I took a helicopter ride once. Tôi từng đi máy bay lên thẳng một lần.|[01:32.88] The helicopter's propellers were going around when I got on. Những cánh quạt của máy bay lên thẳng xoay tròn khi tôi lên máy bay|[01:38.00] It went straight up in the air. Nó bay thẳng lên trên không.|[01:40.88] I enjoyed the ride. Tôi thích chuyên đi đó.|[01:43.52] I would like to learn how to fly a plane or a helicopter. Tôi muốn được học cách lái một chiếc máy bay chở khách hoặc một chiếc trực thăng.|[01:48.00] I like flying through the air. Tôi thích được bay vào không trung.




Sponsored links