|[00:00.40]Holidays
Những kỳ nghỉ|[00:03.44]
In Canada, we have many different days that we celebrate.
Ở Canada, chúng tôi có nhiều ngày lễ khác nhau.|[00:08.08]
On the first day of January,
there is New Year's Day.
Ngày đầu tiên của tháng
Một là ngày Tết dương lịch.|[00:12.56]
That is when we ring in the new year,
and say goodbye to the old year.
Đó là lúc chúng ta chào đón
năm mới và tạm biệt năm cũ.|[00:17.52]
In February, there is Valentine's day.
Tháng Hai có ngày lễ Tình Nhân.|[00:21.68]
That is the day when you tell your
girlfriend or boyfriend that you love them.
Đây là ngày bạn nói với bạn trai hay
bạn gái của mình rằng bạn yêu họ.|[00:26.96]
You can buy them flowers or
candy, or take them out to dinner.
Bạn có thể mua tặng họ hoa,
bánh và mời họ đi ăn tối.|[00:31.92]
In March, there is Saint Patrick's Day.
Tháng Ba có ngày lễ Thánh Patrick.|[00:35.84]
Everyone pretends that they are
Irish on Saint Patrick's day.
Mọi người giả bộ họ là người
Ai len vào ngày Thánh Patrick.|[00:40.40]
They all wear green.
Họ đều mặc màu xanh lá cây.|[00:43.68]
Easter comes in the spring.
Lễ phục sinh diễn ra vào vào mùa xuân.|[00:46.96]
Easter is a religious holiday.
Lễ phục sinh là một lễ hội tôn giáo.|[00:50.32]
Some people celebrate by going to church.
Một số người tổ chức ngày
lễ bằng cách đi tới nhà thờ.|[00:54.16]
Some people think that the Easter bunny
comes and leaves chocolate eggs for them.
Một số người nghĩ rằng chú thỏ Phục sinh đến
và để lại những quả trứng sô cô la cho họ.|[00:59.52]
In May, there is Victoria Day.
Tháng Năm có ngày của nữ hoàng Victoria|[01:03.12]
We celebrate this day in honour
of England's Queen Victoria.
Chúng tổ chức ngày này để tỏ lòng
tôn kính nữ hoàng Anh Victoria.|[01:07.84]
There are fireworks on Victoria Day.
Có pháo hoa vào ngày của nữ hoàng Victoria|[01:11.52]
July the first is Canada Day.
Ngày mùng một tháng Bảy là ngày quốc khánh Canada.|[01:15.44]
In September, there is Labour Day.
Tháng Chín có ngày Lao động|[01:19.36]
This is the day that we honour
the working man or woman.
Đây là ngày chúng tôi tỏ lòng tôn
kính với những người lao động.|[01:23.84]
In October, there is Thanksgiving.
Tháng Mười có lễ Tạ ơn.|[01:27.76]
We give thanks for all the things
that we are fortunate enough to have.
Chúng tôi Tạ ơn vì tất cả những
gì chúng tôi may mắn có được.|[01:32.72]
We usually have a turkey
dinner on Thanksgiving day.
Chúng tôi thường có có bữa tối
với gà tây vào ngày lễ Tạ ơn.|[01:36.88]
On the last day of October, there is Halloween.
Vào ngày cuối của tháng mười là ngày Halloween.|[01:40.96]
The children dress up in costumes, and
go from door to door collecting candies.
Trẻ con mặc các bộ đồ hóa trang đi
từ nhà nọ đến nhà kia để nhận kẹo.|[01:47.04]
Remembrance day is in November.
Ngày Tưởng niệm chiến sĩ trận
vong diễn ra vào tháng Mười Một.|[01:50.80]
People wear red poppies, and they remember
all the people that died for their country.
Mọi người cài những bông hoa anh túc đỏ thắm và họ nhớ đến những người đã hi sinh cho đất nước họ.|[01:56.64]
Christmas comes in December.
Lễ giáng sinh đến vào tháng Mười Hai.|[01:59.92]
Christmas is also a religious holiday, but many
children believe that Santa Claus arrives on Christmas Eve in a sleigh pulled by reindeer.
Giáng sinh cũng là một lễ hội tôn giáo, nhưng nhiều trẻ em tin rằng ông già Nô
en đến vào đêm giáng sinh trong cỗ xe
được kéo bởi những con tuần lộc.|[02:08.39]
They believe that Santa Claus fills up their stockings with toys and goodies.
Chúng tin rằng ông già Nô en nhét đầy
đồ chơi và bánh kẹo vào tất của chúng.|[02:13.60]
He gets in and out of people's
houses through their chimneys.
Ông trèo vào và thoát ra khỏi
những ngôi nhà theo đường ống khói.|[02:18.00]
We don't get off work or school for all of
these days, but many of them are holidays from work and school.
Không phải tất cả những ngày này chúng tôi được nghỉ làm hoặc nghỉ học, nhưng rất nhiều ngày lễ trong số đó chúng tôi được nghỉ làm và nghỉ học.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 036
Sponsored links