|[00:00.80]My Body
Cơ thể của tôi|[00:04.32]
On the top of my head, I have hair.
Trên đầu của tôi, tôi có tóc.|[00:08.32]
Below my hair is my face.
Bên dưới tóc là mặt.|[00:11.92]
I have two eyes.
Tôi có hai con mắt.|[00:15.12]
I have eyebrows and eyelashes.
Tôi có lông mày và lông mi.|[00:19.20]
Below my eyes, I have a nose.
Bên dưới mắt, tôi có một cái mũi.|[00:23.52]
My mouth is below my nose.
Mồm của tôi ở bên dưới mũi.|[00:26.80]
I have lips.
Tôi có đôi môi.|[00:29.52]
If I open my lips, you will
see my teeth and my tongue.
Nếu tôi há môi ra, bạn sẽ
thấy răng và lưỡi của tôi.|[00:34.56]
Below my mouth is my chin.
Bên dưới mồm là cằm của tôi.|[00:38.32]
On the sides of my head, I have two ears.
Ở hai bên đầu, tôi có hai tai.|[00:42.88]
My cheeks are on either side of my nose.
Hai má nằm ở hai bên mũi.|[00:47.28]
My neck holds up my head.
Cổ của tôi giúp giữ đầu.|[00:50.96]
My neck attaches my head to my chest.
Cổ nối đầu với ngực của tôi.|[00:55.20]
On either side of my chest are my shoulders.
Vai nằm ở hai bên ngực.|[00:59.60]
My arms hang down from my shoulders.
Tay tôi nằm dưới hai vai.|[01:03.52]
I have wrists on my arms.
Trên cánh tay có cổ tay.|[01:07.20]
My hands are attached to my wrists.
Bàn tay gắn liền với cổ tay.|[01:11.28]
My fingers are part of my hands.
Các ngón tay là bộ phận của bàn tay.|[01:15.04]
I have ten fingers and ten fingernails.
Tôi có mười ngón tay và mười móng tay.|[01:19.36]
My back is at the back of me.
Lưng nằm phía đằng sau.|[01:22.88]
Further down, there is my waist.
Bên dưới nữa là eo.|[01:26.72]
If I wear a belt, I put it on my waist.
Nếu tôi đeo thắt lưng, tôi đặt nó lên eo.|[01:31.44]
My hips are below my waist.
Hông nằm dưới eo.|[01:35.12]
My legs come down from my hips.
Chân nằm bên dưới hông.|[01:39.28]
My legs are made up of my thighs, my knees and my calves.
Chân được cấu tạo bởi đùi, đầu gối và bắp chân|[01:44.56]
My knees can bend.
Đầu gối của tôi có thể gập lại.|[01:47.76]
My ankles are below my legs.
Mắt cá chân ở bên dưới chân|[01:51.28]
My feet are attached to my ankles.
Bàn chân gắn liền với mắt cá chân|[01:55.20]
My toes are part of my feet.
Ngón chân là bộ phận của bàn chân.|[01:58.48]
I have ten toes and ten toenails.
Tôi có mười ngón chân và mười móng chân.|[02:02.48]
I am me from the top of my head to the tip of my toes.
Tôi là chính mình từ đỉnh đầu tới móng chân.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 039
Sponsored links