|[00:00.96]Clothing
Quần áo|[00:03.92]
I change my clothes a lot.
Tôi hay thay đổi quần áo của mình|[00:07.20]
If I am going somewhere fancy, I wear a dress.
Nếu tôi đến nơi nào đó quan trọng, tôi mặc váy|[00:12.24]
I wear stockings on my legs,
and I wear a pair of nice shoes.
Tôi xỏ tất dài và đi một đôi giầy đẹp.|[00:15.92]
If I am going to play sports, I wear a sweatshirt and jeans.
Nếu tôi sắp đi chơi thể thao, tôi mặc áo nỉ và quần jean.|[00:20.85]
If I am going to the beach, I wear a bathing suit or a bikini.
Nếu tôi sắp đi tới bãi biển,
tôi mặc bộ đồ bơi hoặc bikini.|[00:28.72]
My brother wears swimming trunks to the beach.
Anh tôi mặc quần bơi của nam khi ra bờ biển.|[00:32.64]
At work, I wear a skirt and a blouse.
Tại nơi làm việc, tôi mặc váy vào áo cánh.|[00:36.80]
Underneath my clothes, I wear underwear.
Bên trong, tôi mặc đồ lót|[00:40.88]
A lady wears a bra and panties as underwear.
Đồ lót của phụ nữ mặc áo nịt ngực và xi lip|[00:45.12]
A man wears boxer or jockey shorts as underwear.
Đồ lót của nam giới là quần
lót ống rộng hoặc quần xịp|[00:49.52]
Today, I am wearing a blouse and
a pair of jeans over my underwear.
Hôm nay tôi sẽ mặc một cái áo
cánh và quần jean bên ngoài đồ lót|[00:53.12]
|[00:54.72]
I have socks and shoes on my feet.
Tôi đeo tất và đi giày|[00:58.56]
In the summer, I often wear sandals on my feet.
Vào mùa hè tôi thường đeo xăng đan|[01:02.88]
In the summer, the tops that I wear are usually sleeveless.
Vào mùa hè tôi thường ưu tiên áo cộc tay|[01:08.32]
I usually wear shorts in the summer.
Tôi cũng thường mặc quần sóoc vào mùa hè.|[01:11.92]
Sometimes, I wear a sweater or
a jacket if the weather is cool.
Đôi khi, tôi mặc áo len
hoặc áo khoác nếu trời lạnh.|[01:17.12]
I wear a cap or a hat on my head.
Tôi đội mũ lưỡi chai hoặc mũ có vành.|[01:21.20]
I wear a belt to hold up my jeans or my slacks.
Tôi đeo thắt lương để giữ quần jean hoặc quần dài.|[01:26.21]
Women sometimes wear a dress or a skirt.
Phụ nữ đôi khi mặc váy dài hoặc váy ngắn.|[01:30.32]
Men wear a pair of slacks and a shirt.
Đàn ông mặc quần dài và áo sơ mi.|[01:34.32]
Some men wear a suit and a shirt and tie.
Một số nam giời mặc com lê, áo sơ mi và cà vạt.|[01:38.56]
If it is very cold outside, I wear a winter coat.
Nếu bên ngoài trời lạnh,tôi mặc áo khoác mùa đông.|[01:43.52]
If it is cold, I like to wear
gloves or mittens on my hands.
Nếu trời lạnh, tôi thích đeo găng tay.|[01:47.20]
Sometimes, I wrap a scarf around my neck to keep warm.
Đôi khi tôi quấn khăn quanh cổ để giữ ấm cổ.|[01:53.92]
I wear a toque on my head in cold weather.
Tôi đội mũ len lên đầu khi thời tiết lạnh.|[01:57.76]
I wear boots on my feet in the winter.
Tôi đeo giầy ống cao vào mùa đông,|[02:01.52]
If it is raining, I wear a raincoat.
Nếu trời mưa, tôi mặc áo mưa.|[02:05.52]
The way that I dress depends a lot on the weather.
Cách thức tôi ăn vận phụ
thuộc nhiều vào thời tiết.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 040
Sponsored links