|[00:00.72]Vegetables
Rau|[00:03.20]
Vegetables are very good for you.
Rau rất tốt cho bạn|[00:05.92]
They say that you should have three servings of vegetables every day.
Bạn nên ăn rau ba bữa mỗi ngày.|[00:10.48]
I like green peas.
Tôi thích đậu que.|[00:12.40]
Peas come in pods.
Đậu ở dạng quả.|[00:14.24]
I also like snow peas.
Tôi cũng thích đậu Hà Lan|[00:16.48]
You eat the pods on the snow peas.
Tôi thích ăn đậu Hà Lan bao tử.|[00:19.28]
I like corn when it is on the cob.
Tôi thích ăn ngô bao tử.|[00:22.40]
Carrots are good to eat raw.
Cà rốt tốt khi chúng ta ăn sống.|[00:25.12]
Beans are good for you.
Các loại đậu tốt cho bạn.|[00:26.96]
There are many different types of beans.
Có nhiều loại đậu khác nhau.|[00:29.52]
There are string beans, kidney beans, baked
beans and lots of other types of beans.
Có đậu tây, đậu dài, đậu
nướng và nhiều loại đậu khác.|[00:35.68]
Some people don't like green vegetables
like broccoli and Brussels sprouts.
Một số người không thích loại rau xanh
giống như bông cải xanh và cải bruxen.|[00:40.08]
I like broccoli and Brussels sprouts.
Tôi thích bông cải xanh và cải bruxen.|[00:42.56]
You can make a salad and put lots of
different vegetables into the salad.
Bạn có thể làm xa lát và cho nhiều
loại rau khác nhau vào món này.|[00:47.36]
In my salads, I like lettuce, tomatoes, celery, cucumber, radishes, cauliflower and spring onions.
Món xa lat của tôi, tôi thích có rau diếp,
cà chua, cần tây, dưa chuột,
củ cải, súp lơ, và hành tươi.|[00:55.04]
I try to have a salad with dressing on it every day.
Tôi muốn được ăn xa lat với nước sốt mỗi ngày.|[00:58.80]
My dad likes root vegetables
like beets and parsnips.
Bố tôi muốn các loại rau củ như
củ cải đường và củ cải vàng.|[01:02.88]
My brother will only eat potatoes.
Anh trai tôi chỉ thích ăn khoai tây.|[01:05.52]
He likes his potatoes baked.
Anh thích món khoai tây nướng.|[01:08.00]
My mother likes to buy her vegetables at the market.
Mẹ tôi thich mua rau ở chợ.|[01:10.88]
She says they are fresher there.
Mẹ nói rau ở chợ tươi hơn.|[01:13.28]
My mother buys a lot of onions.
Mẹ tôi mua nhiều hành.|[01:15.44]
She puts onions in almost all the meals that she cooks.
Mẹ cho hành vào hầu hết các món mẹ nấu.|[01:19.44]
Some children won't eat their vegetables.
Một số trẻ em không ăn rau.|[01:22.08]
I didn't like some vegetables at
first, but I have become used to them.
Lúc đầu tôi cũng không thích rau,
nhưng dần dần tôi ăn quen dần.|[01:26.72]
I like having vegetables with my meals.
Tôi thích có rau vào các bữa ăn của mình.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 049
Sponsored links