|[00:00.32]Parties
Những bữa tiệc|[00:02.80]
Parties can be a lot of fun.
Những bữa tiếc có thể có nhiều điều vui vẻ.|[00:05.12]
People get invited to parties.
Mọi người được mời tới những bữa tiệc.|[00:07.44]
You can have a party because it is a special occasion, or just because you want to have a party.
Bạn tổ chức một bữa tiệc vào một dịp đặc biệt
hoặc chỉ bởi vì bạn muốn có một bữa tiệc.|[00:14.24]
Sometimes, people wear paper hats at parties.
Đôi khi, mọi người đội những
cái mũ giấy tại bữa tiệc.|[00:17.92]
These are called party hats.
Những cái mũ này gọi là mũ tiệc.|[00:20.72]
Some people decorate with streamers and balloons.
Một số người trang hoàng với cờ dải và bóng bay.|[00:24.56]
At some parties, there is a cake.
Ở một số bữa tiệc có bánh.|[00:27.52]
Sometimes, there are just snacks and drinks.
Đôi khi chỉ có thức ăn nhẹ và đồ uống.|[00:31.04]
At some parties, people play games.
Ở một số bữa tiếc, mọi người chơi trò chơi.|[00:34.24]
There are also parties where
people just stand around and talk.
Cũng có những bữa tiệc mà mọi người
chỉ đứng xung quanh và nói chuyện.|[00:38.80]
People wear different things to parties.
Mọi người ăn mặc khác nhau tới bữa tiệc.|[00:41.52]
You can go to some parties in casual clothes.
Bạn có thể đến một số bữa tiếc
trong quần áo thường ngày.|[00:45.04]
At other parties, you need to
be dressed up in good clothes.
Ở những bữa tiệc khác, bạn
cần mặc những bộ quần áo đẹp.|[00:49.12]
There are other parties where you
are supposed to wear a costume.
Có những bữa tiệc khác bạn
cần phải mặc đồ hóa trang.|[00:54.00]
There are many different kinds of parties.
Có nhiều loại tiệc khác nhau.|[00:56.48]
There are Christmas parties, birthday parties, going away parties, and parties for no reason at all.
Có tiệc giáng sinh, tiệc sinh nhật, tiệc chia
tay, hay những bữa tiệc không có lý do nào cả.|[01:03.76]
I have been to parties for people who are retiring, or for people who have just had a new baby.
Tôi đã từng tới những bữa tiệc cho những người
sắp nghỉ hưu hoặc cho người mới có em bé.|[01:10.32]
There are hundreds of reasons for having a party.
Có hàng trăm lý do để tổ chức tiệc.|[01:13.44]
At some parties, you take a gift.
Ở một số bữa tiệc, bạn mang theo quà.|[01:15.92]
If it is a birthday party, then you take a gift and a birthday card to the person who is having the birthday.
Nếu là tiệc sinh nhật, bạn mang quà và tấm
thiệp sinh nhật tặng cho người có sinh nhật.|[01:23.12]
Sometimes, people will ask you to
bring food or drinks to the party.
Đôi khi, người ta yêu cầu bạn mang
thức ăn và đồ uống tới bữa tiệc.|[01:28.32]
All parties are different.
Tất cả các bữa tiệc thì đều khác nhau.|[01:30.00]
It is nice to be invited to parties.
Thật là vui khi được mời tới các bữa tiệc.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 051
Sponsored links