Sponsored links


|[00:00.32]Grocery Shopping Cửa hàng tạp phẩm|[00:03.36] What do you see when you go to the grocery store? Bạn nhìn thấy gì khi bạn tới cửa hàng tạp phẩm?|[00:06.72] The aisles are filled with food. Các lối đi đều bày thực phẩm.|[00:09.12] There are also refrigerators and freezers filled with food. Cũng có cả tủ lạnh là tủ đông lạnh chứa đầy thực phẩm.|[00:13.68] There are sometimes things in bins in the middle of the aisles. Đôi khi có những thứ được đựng trong thùng, hộp ở giữa lối đi.|[00:17.52] There are different departments in the grocery store. Có những gian hàng khác nhau trong cửa hàng tạp phẩm.|[00:21.20] There is the bakery. Có gian hàng bánh mỳ.|[00:22.88] In the bakery, there are sweet things such as cakes, pies, cookies and tarts. Ở gian hàng bánh mỳ, có những loại ngọt như bánh ngọt, bánh nướng, bánh qui, bánh tạc.|[00:29.36] There are also things that you would eat with your dinner like bread and buns. Cũng có những loại bạn có thể ăn cùng với bữa tối như bánh mỳ và bánh nhân sữa.|[00:34.64] There are other things in the bakery department like bagels and biscuits. Có những thức khác trong gian bán bánh như bánh sừng bò và bánh bích quy.|[00:39.44] The baker works in the bakery. Thợ làm bánh làm việc trong tiệm bánh.|[00:42.96] There is the canned goods section. Có khu bán hàng thực phẩm đóng hộp.|[00:45.20] This is where you might find sauces and soups. Đây là chỗ bạn có thể tìm thấy nước sốt và súp.|[00:49.12] Vegetables and fruits also come in cans. Rau và quả cũng có thể được đóng hộp.|[00:53.60] There is the section for dairy products. Có khu dành cho thực phẩm từ sữa.|[00:56.08] Here you would find milk and cream. Tại đây bạn có thể tìm thấy sữa và kem.|[00:58.96] The dairy section would also have cheese and butter. Khu vực này cũng có thể có bơ và pho mát.|[01:03.20] Yogurt is also found in the dairy section. Bạn cũng có thể thấy sữa chua ở khu này.|[01:07.92] In the meat department, there is beef and pork. Ở gian hàng thịt, có thịt bò và thịt lợn.|[01:11.44] Poultry is also found in the meat department. Thịt gia cầm cũng có thể được tìm thấy ở gian hàng thịt.|[01:14.72] Poultry is chicken, duck and goose. Gia cầm là gà, vịt, ngỗng.|[01:17.76] There are also cold cuts in the meat department. Gian hàng thịt có cả thịt nguội với pho mát.|[01:20.80] Cold cuts are the meats that are sliced up for sandwiches. Thịt nguội với pho mát là thị được thái thành khoanh cho bánh xăng đuých.|[01:24.24] Some examples of cold cuts are ham and baloney. Một vài ví dụ cho món thịt nguội với pho mát là giăm bông và lạp sườn.|[01:27.92] The butcher works in the meat department. Người bán thịt làm việc ở gian hàng thịt.|[01:31.76] The produce department is full of fruits and vegetables. Gian hàng nông sản có nhiều rau quả.|[01:35.36] Clerks spray water on the fruit and vegetables to keep them fresh. Người bán hàng phun nước vào trái cây để giữ chúng tươi.|[01:40.72] There is a section in the grocery store for personal hygiene. Có một gian hàng trong cửa hàng tạp phẩm bán sản phẩm vệ sinh cá nhân.|[01:44.56] This is where you would find shampoo and toothpaste. Đây là khu vực bạn có thể thấy dầu gội và kem đánh răng.|[01:48.08] Soap and skin products would also be in this section. Xà phòng và các sản phẩm dành cho da cũng có thể thấy ở khu vực này.|[01:52.56] There is even a section for your pets. Cũng có cả khu vực dành cho thú cưng của bạn.|[01:55.28] You can buy cat food and dog food. Bạn có thể mua thức ăn cho chó và mèo.|[01:58.16] There are toys for cats and dogs. Có cả đồ chơi cho chó và mèo.




Sponsored links