|[00:00.24]Differences
Sự khác biệt|[00:02.64]
Are you tall or short?
Bạn cao hay thấp.|[00:04.40]
Are you big or small?
Bạn to hay nhỏ.|[00:06.00]
People come in many different shapes and sizes.
Mỗi người có hình dáng và kích cỡ khác nhau.|[00:08.72]
Some people wear size small clothes.
Một số người mặc quần áo cỡ nhỏ.|[00:10.96]
Other people wear size medium clothes.
Những người khác mặc quần áo cỡ trung bình.|[00:13.52]
There are people who wear large size clothes.
Có người mặc quần áo cỡ lớn.|[00:16.08]
Some people even wear extra large clothes.
Một số người thậm chí còn
mặc quần áo lớn ngoại cỡ.|[00:19.36]
Some people are thin.
Một số người gầy.|[00:20.72]
Some people are fat.
Một số người béo.|[00:22.40]
Some people are in between.
Một số người không gầy không béo.|[00:24.72]
There are people with short hair.
Có người tóc ngắn.|[00:26.40]
Other people have long hair.
Có người tóc dài.|[00:28.00]
Some people have no hair at all.
Một số người cạo trọc đầu.|[00:30.56]
No two people are exactly alike.
Không có hai người nào giống nhau hoàn toàn.|[00:33.04]
Some people have long legs.
Một số người chân dài.|[00:34.72]
I have short legs.
Chân tôi ngắn.|[00:35.92]
I don't walk as fast as a person with long legs.
Tôi không đi nhanh bằng người có đôi chân dài.|[00:39.12]
I am not a tall person.
Tôi không cao.|[00:40.88]
In fact, I am quite short.
Sự thực là tôi khá thấp.|[00:43.12]
My feet are a size seven.
Chân tôi cỡ bảy.|[00:45.04]
My mother has size five feet.
Chân mẹ tôi cỡ năm.|[00:47.04]
My father has size twelve feet.
Chân bố tôi cỡ mười hai.|[00:49.44]
We are all different sizes.
Chúng ta có kích cỡ khác nhau.|[00:51.44]
It is not a bad thing.
Đó không phải là điều xấu.|[00:52.88]
It is a good thing that we are all unique.
Thật tốt là tất cả chúng ta thật khác biệt.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 053
Sponsored links