Sponsored links


|[00:00.32]The Office Văn phòng.|[00:02.64] Some people work in an office. Một số người làm việc trong văn phòng.|[00:04.72] There are special tools that people in an office need to do their work.|[00:08.48] Có những dụng cụ đặc biệt người trong văn phòng cần để thực hiện công việc của họ.|[00:09.04] There is a computer in the office. Có máy tính trong văn phòng.|[00:10.96] There is a telephone. Có điện thoại.|[00:12.48] Most of the time, the secretary answers the telephone. Phần lớn thời gian,thư ký trả lời điện thoại.|[00:15.84] The secretary sits at a desk. Thư ký ngồi tại bạn.|[00:18.08] The secretary has pens and pencils on the desk. Thư ký có bút và bút chì trên bàn.|[00:21.44] The secretary writes on a note pad. Thư ký viết vào quyển sổ ghi chép.|[00:24.64] Some other things that you would find in an office would include the following: Những thứ khác bạn có thể tìm thấy ở văn phòng gồm:|[00:29.04] a stapler to staple pages together, a photocopier to copy pages, cái dập ghim để dập những tờ giấy lại với nhau, máy phô tô để phô tô tài liệu,|[00:34.64] a pencil sharpener to sharpen pencils, a water cooler where the employees could get cái gọt bút chì để gọt bút chì, máy làm lạnh nước cho nhân viên lấy|[00:40.16] a drink of water, a hole punch to make holes in sheets of paper, and liquid paper which is used to blank out errors on a page. nước uống,  cái đục lỗ để đục lỗ trên các trang giấy, và bút xóa dùng để xóa lỗi trên các trang giấy.|[00:49.76] Some offices have many employees in them. Một số văn phòng có nhiều nhân viên bên trong.|[00:52.72] All of the employees have their own desks. Tất cả nhân viên có bàn riêng.|[00:55.36] Other offices just have one person at a desk. Các văn phòng khác chỉ có một người ngồi tại bàn.|[00:58.56] In some offices, there is a secretary or a receptionist, and then there is the boss in another room. Trong một số căn phòng, có một thư ký hoặc lễ tân, và có ông chủ ở phòng khác.|[01:05.60] There are often many important papers in an office. Thường có nhiều giấy tờ quan trọng ở văn phòng.|[01:08.72] Important papers can be called documents. Giấy tờ quan trong được gọi là tài liệu.|[01:11.76] You might have to sign a document or fill out a form in an office. Bạn có thẻ phải ký vào tài liệu hoặc điền vào mẫu đơn ở văn phòng.|[01:16.08] Some offices have bookshelves filled with books. Một số văn phòng có giá sách chất đầy sách.|[01:19.04] The books are filled with information that the people in the office need. Những cuốn sách có nhiều thông tin mà người trong văn phòng cần.|[01:23.28] You will have to visit an office sometime. Bạn đôi khi sẽ phải ghé vào văn phòng.|[01:25.92] Maybe it will be a doctor's office or a lawyer's office. Nó có thể là phòng khám bác sĩ hoặc văn phòng luật sư.|[01:29.60] There are many different types of offices. Có rất nhiều loại văn phòng khác nhau.




Sponsored links