|[00:00.24]The Two Sexes
Hai giới tính.|[00:03.52]
There are two sexes or genders.
Có hai giới tính.|[00:06.16]
There is the male gender, and there is the female gender.
Có giới tính nam và giới tính nữ.|[00:09.52]
Males and females are different,
both physically and mentally.
Nam và nữ thì khác nhau, cả
về thể chất lẫn tinh thần.|[00:14.16]
Humans are both male and female, and
animals are both male and female.
Có người có cả nam và nữ, và
động vật có cả đực và cái.|[00:18.56]
If you have a dog, it is
either a girl dog or a boy dog.
Nếu bạn có một chú chó, nó có thể
là con chó đực hoặc con chó cái.|[00:22.72]
Boys grow up to be men.
Những cậu bé lớn lên thành những người đàn ông.|[00:24.48]
Men grow hair on their faces.
Những người đàn ông mọc râu trên mặt.|[00:26.40]
Men are usually more muscular than women.
Đàn ông thường cơ bắp hơn phụ nữ.|[00:28.96]
Men dress differently than women.
Đàn ông ăn mặc khác phụ nữ.|[00:30.96]
Men are males.
Đàn ông là nam giới.|[00:32.32]
Males are masculine.
Nam giới là phái mạnh.|[00:34.56]
Girls grow up to be women.
Những cô gái lớn lên thành phụ nữ.|[00:36.64]
Only women can have babies.
Chỉ phụ nữ mới sinh được con.|[00:38.72]
Women are females.
Phụ nữ là nữ giới.|[00:40.16]
Females are feminine.
Nữ giới là phái yếu.|[00:42.00]
Another word for women is ladies.
Một từ khác dùng cho phụ nữ là “quý bà”.|[00:45.12]
It is good that we have males and females.
Thật là tốt khi có cả nam giới và nữ giới.|[00:47.84]
Your father is a male.
Bố bạn là nam giới.|[00:49.36]
Your grandfather, brother and uncle are males.
Ông bạn, anh và chú bạn là nam giới.|[00:52.64]
Your mother is a female.
Mẹ bạn là nữ giới.|[00:54.24]
Your grandmother, sister and aunt are females.
Bà, chị và dì bạn là nữ giới.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 062
Sponsored links