|[00:00.32]The Birthday Party
Bữa tiệc sinh nhật.|[00:03.68]
Yesterday I went to a birthday party.
Hôm qua tôi tới một bữa tiệc sinh nhật.|[00:06.80]
My friend Jane had her tenth birthday.
Bạn Jane của tôi tổ chức sinh nhật lần thứ mười.|[00:10.16]
Her house was decorated
with balloons and streamers.
Nhà bạn ấy được trang hoàng
với bóng bay và băng giấy màu.|[00:14.40]
Her mother had baked a big birthday cake.
Mẹ bạn ấy đã nướng một cái bánh sinh nhật lớn.|[00:17.36]
The cake had "Happy tenth
birthday Jane" written on it.
Chiếc bánh có chữ “Chúc mừng sinh
nhật lần thứ mười Jane” trên đó.|[00:21.76]
There were ten candles on the cake.
Có mười ngọn nến trên bánh.|[00:24.32]
Jane blew out the candles and made a wish.
Jane thổi nến và thầm ước.|[00:27.52]
I wonder what she wished for.
Tôi băn khoăn không biết bạn ấy ước gì.|[00:29.76]
Your wish won't come true if
you tell anyone what it was.
Điều ước sẽ không thành sự thực nếu
bạn nói với ai đó bạn ước cái gì.|[00:34.08]
We sang "Happy birthday to you."
Chúng tôi hát “ Chúc mừng sinh nhật bạn”|[00:37.04]
At the party we played some games.
Chúng tôi chơi một số trò tại bữa tiệc.|[00:39.84]
I won one of games so I got a prize.
Tôi thằng một trong số đó và
nhận được một phần thưởng.|[00:43.44]
We also swam in Jane's swimming pool.
Chúng tôi cũng bơi trong hồ bơi nhà Jane.|[00:46.80]
Jane opened her gifts.
Jane mở các món quà.|[00:48.56]
Her gifts were wrapped in bright paper and bows. Các món quà của bạn được bọc
trong giấy sáng màu và thắt nơ.|[00:51.60]
She got lots of nice gifts.
Bạn nhận được nhiều món quà thú vị.|[00:53.92]
She got some compact discs, some
clothes and some computer games.
Bạn ấy nhận được một số đĩa nén, mấy
bộ quần áo và một số trò chơi máy tính.|[00:58.96]
Jane thanked everyone.
Jane cảm ơn mọi người.|[01:00.96]
We ate a lot of food at Jane's party.
Chúng tôi ăn nhiều đồ ăn tại bữa tiệc của Jane.|[01:03.68]
We had hot dogs.
Chúng tôi ăn xúc xích.|[01:05.20]
I put mustard and ketchup on my hot dog.
Tôi cho tương mù tạc và nước
sốt vào xúc xích của mình.|[01:08.40]
Then we ate cake and ice cream.
Sau đó chúng tôi ăn bánh và kem.|[01:10.96]
We had pop to drink.
Chúng tôi uống nước uống sủi bọt.|[01:12.72]
I think I had too much cake and ice cream.
Tôi nghĩ tôi ăn quá nhiều bánh và kem.|[01:15.36]
I was very full by the time the party was over.
Bụng tôi no căng khi bữa tiệc kết thúc.|[01:18.72]
We thanked Jane and her mother
before we all went home.
Chúng tôi cám ơn Jane và mẹ bạn ấy
trước khi tất cả chúng tôi về nhà.|[01:22.16]
It was a very good party.
Chúng tôi đã có một bữa tiệc thật vui.|[01:24.16]
Everyone had a good time.
Mọi người đều có khoảng thời gian vui vẻ.|[01:26.08]
I hope Jane had a happy tenth birthday.
Tôi hi vọng Jane có một sinh
nhật lần thứ mười hạnh phúc.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 067
Sponsored links