|[00:00.37]My Classroom
Lớp của tôi.|[00:03.66]
My classroom is a large room.
Lớp học của tôi là một phòng lớn.|[00:06.34]
It is full of brightly coloured pictures.
Nó treo đầy những bức tranh màu sắc tươi sáng.|[00:09.56]
My teacher hangs pictures up all over the walls.
Cô giáo của tôi treo các bức tranh
khắp bốn bức tường.|[00:11.83]
There are blackboards at the front of the room.
Có các tấm bảng đen ở phía trước căn phòng.|[00:14.57]
My teacher always has writing all over the
blackboards.
Cô giáo của tôi luôn viết tất cả các thứ lên bảng.|[00:16.99]
Sometimes the chalk squeaks when she writes
on the blackboard.
Đôi khi có tiếng phấn kêu ken két khi cô viết lên bảng.|[00:21.81]
We cover our ears when that happens.
Chúng tôi dỏng tai lên khi điều đó xảy ra.|[00:25.39]
Our classroom is full of desks.
Lớp học của tôi có nhiều bàn.|[00:27.13]
There are a lot of students in our class.
Có nhiều học sinh trong lớp của tôi.|[00:29.76]
Our desks are full of books, notebooks and pens.
Bàn của chúng tôi để đầy sách
giáo khoa, vở viết và bút.|[00:33.44]
I try to keep my desk neat, but I have a lot
of things in there.
Tôi có gắng giữ bàn mình gọn gàng
nhưng tôi có nhiều thứ trên đó.|[00:38.05]
My ruler and pencils are always falling out of my desk.
Thước và bút chì của tôi thường xuyên rơi ra khỏi bàn.|[00:42.17]
At the back of the room is a bookcase full of books.
Ở phía sau của phòng có một giá sách chất đầy sách.|[00:45.60]
We can sign those books out and take them
home to read.
Tôi có thể đánh dấu những cuốn
sách đó và đem chúng về nhà đọc.|[00:49.34]
I have read a lot of the books.
Tôi đọc rất nhiều sách.|[00:51.54]
I like mysteries and biographies, so I have
taken many of those home.
Tôi thích truyện trinh thám và sách tiểu sử, do đó tôi mang về nhà nhiều cuốn thuộc loại này.|[00:57.76]
There are also tables at the back of the room.
Có cả bàn ở phía sau của phòng.|[00:59.96]
That is where we do our artwork.
Chúng tôi làm bài tập mỹ thuật trên đó.|[01:02.74]
We spread out big sheets of paper, and we
use paints or crayons to make pictures.
Chúng tôi trải một tấm giấy lớn
và sử dụng màu và bút màu để vẽ tranh.|[01:07.72]
Sometimes we cut things out of magazines with
scissors and we glue pictures to the paper.
Đôi khi chúng tôi dùng kéo cắt tranh từ tạp chí và dính những bức tranh đó vào tấm giấy.|[01:13.46]
I like art class.
Tôi thích lớp mỹ thuật.|[01:14.58]
After school, my friends and I often erase
the blackboards for the teacher.
Sau giờ học, tôi và các bạn thường
lau bảng cho cô giáo.|[01:18.74]
Then we take the erasers outside and clap
them together to get the chalk dust out of them.
Sau đó chúng tôi mang rẻ lau ra ngoài và đập chúng vào nhau để bụi phấn bay ra.|[01:25.36]
My friends and I walk home together and talk
about what we did in school and what we're
going to do after supper.
Tôi và các bạn cùng nhau đi về và nói chuyện về những gì chúng tôi đã làm ở trường và nhũng gì chúng tôi sẽ làm sau bữa tối.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 068
Sponsored links