Sponsored links


|[00:00.40]Vacation Kỳ nghỉ|[00:03.37] My family and I went on vacation to Lake Huron. Tôi và gia đình đã đi nghỉ ở hồ Huron.|[00:07.29] The water is beautiful and blue there, and the sand is nice and white. Nước trong hồ xanh và đẹp, và cát thì thích và trắng.|[00:11.61] The week that we were there was very hot. Tuần mà chúng tôi ở đây thời tiết rất nóng.|[00:15.37] The sun was hot, but the water was still very cold. Mặt trời nắng chói chang nhưng nước thì vẫn rất lạnh.|[00:18.74] I went swimming and tried to catch little fish in my hands. Tôi đi bơi và cố bắt những chú cá con bằng tay.|[00:22.53] I was careful not to get sunburned. Chúng tôi cẩn thận để không bị cháy nắng.|[00:26.34] We stayed at a hotel that had a pool and a game room. Chúng tôi đã ở trong khách sạn có hồ bơi và phòng chơi game.|[00:29.52] I played pinball and video games sometimes. Đôi khi tôi chơi bắn đạn và trò chơi video.|[00:33.59] I liked to swim in the hotel pool, but I liked the beach better. Tôi thích bơi trong hồ bơi khách sạn nhưng tôi thích bãi cát hơn.|[00:37.53] I would lie on a big beach towel and get warm; then I would jump in the water and cool off. Tôi nằm trong một khăn tắm lớn và sưởi ấm; sau đó tôi sẽ nhẩy ùm xuống nước và thấy mát lạnh.|[00:44.56] Sometimes I would just lie on the sand and watch the waves roll up on the shore. Đôi khi, tôi chỉ nằm trên cát và ngắm những đợt sóng trào lên bờ.|[00:49.62] I found some seashells, and I saw a crab walking on the sand. Tôi tìm thấy một ít vỏ sò và thấy một chú cua đang bò trên cát.|[00:54.98] At first I was a bit lonely because I didn't know anyone there. Lúc đầu tôi thấy một chút cô đơn bởi vì tôi không biết ai ở đó.|[00:59.35] It wasn't long before I met some other kids my age. Nhưng điểu đó chẳng kéo dài trước khi tôi gặp các bạn cùng tuổi.|[01:03.07] We built sandcastles together and swam in the lake. Chúng tôi xây lâu đài cát cùng nhau và bơi trong hồ.|[01:06.85] The other kids were from different towns, so we told each other stories about our schools and friends. Các bạn ấy đến từ các thị trấn khác nhau, bởi vậy chúng tôi kể cho nhau nghe những câu chuyện về trường học và bạn bè của mình.|[01:14.69] We found that we had a lot in common even though we were from different places. Chúng tôi nhận ra chúng tôi có nhiều điểm chung mặc dù chúng tôi đến từ những vùng khác nhau.|[01:19.02] Our families got together and went to restaurants together. Gia đình chúng tôi gặp nhau và cùng đi ăn ở nhà hàng.|[01:22.19] We played volleyball on the beach, and we sat around a campfire at night and sang songs. Chúng tôi chơi bóng chuyền trên bãi cát và ngồi hát xung quanh lửa trại vào ban đêm.|[01:28.71] At the campfire we would roast marshmallows on a stick. Chúng tôi nướng kẹo dẻo trên một cái xiên khi đốt lửa trại.|[01:31.41] I always burn my marshmallows. Tôi luôn làm cháy kẹo dẻo của mình.|[01:33.84] That is okay. Điều đó cũng ổn.|[01:34.84] I like them that way. Tôi thích kiểu như thế.|[01:36.49] Mostly we just swam in the lake until we were very tired. Chúng tôi luôn luôn bơi trong hồ cho đến khi cảm thấy rất mệt|[01:40.91] I was sorry when our vacation was over. Tôi nuối tiếc khi kỳ nghỉ kết thúc.|[01:43.21] I had a good time at Lake Huron. Tôi đã có thời gian thật vui ở hồ Huron.|[01:46.39] I met some very good friends there. Tôi đã gặ một số bạn rất tốt ở đó.|[01:48.60] We still write to each other. Chúng tôi vẫn viết thư cho nhau.|[01:49.60] Maybe we'll see each other next summer. Có thể chúng tối sẽ gặp nhau vào mùa hè tới.




Sponsored links