|[00:00.40]My House (1)
Nhà tôi|[00:02.72]
I live in a two-storey house.
Tôi sống trong một ngôi nhà hai tầng.|[00:05.41]
The bottom of the house is painted white.
Tầng bên dưới của ngôi nhà được sơn trắng.|[00:08.98]
The upper part of the house is made of red
brick.
Tầng trên được xây bằng gạch đỏ.|[00:11.97]
The chimney is also made of red brick.
Ống khói cũng được xây bằng gạch đỏ.|[00:15.53]
If you go through the front door and turn
right you'll see the living room.
Nếu bạn đi qua cửa trước và rẽ
trái bạn sẽ thấy phòng khách.|[00:19.21]
The living room is very large and comfortable.
Phòng khách rất lớn và tiện nghi.|[00:22.52]
There are easy chairs, a coffee table and a sofa in there.
Có ghế dựa, bàn cà hê và tràng kỷ ở đó.|[00:26.81]
I like to sit in there and relax.
Tôi thích ngồi ở đó và nghỉ ngơi.|[00:29.32]
Next to the living room is the dining room.
Cạnh phòng khách là phòng ăn.|[00:32.61]
There are a dining table and chairs in there.
Có bàn ăn và ghế ăn ở đó.|[00:35.48]
We use this room whenever we have visitors
over for dinner.
Chúng tôi sử dụng phòng này mỗi
khi chúng tôi có khách đến ăn tối.|[00:39.23]
Beside the dining room is the kitchen.
Bên cạnh phòng ăn là bếp.|[00:41.62]
The kitchen has a stove and a refrigerator in it
Trong bếp có một bếp lò và tủ lạnh.|[00:45.43]
There is also a kitchen table with some benches at it.
Có cả bàn ăn và ghế dài trong bếp.|[00:48.89]
Most of the time we eat in the kitchen.
Chúng tôi thường ăn trong bếp.|[00:51.73]
Upstairs there are three bedrooms.
Tầng trên có ba phòng ngủ.|[00:54.52]
My parents' bedroom is very big.
Phòng ngủ của bố mẹ tôi rất lớn.|[00:57.19]
They have a large queen sized bed in there,
and there are two closets for their clothes.
Trong đó có một giường đôi lớn
và có hai tủ đựng quần áo.|[01:02.33]
My room is smaller.
Phòng của tôi nhỏ hơn.|[01:04.39]
My room is painted pink, and I have ruffled
curtains on the windows.
Phòng của tôi được sơn hồng và
tôi làm đăng ten cho rèm treo cửa sổ.|[01:08.89]
From my bedroom window you can see the front
yard.
Từ cửa sổ phòng ngủ của tôi, bạn
có thể thấy sân trước.|[01:12.20]
There is a pine tree in the front yard.
Có một cây thông ở sân trước.|[01:14.24]
My brother's bedroom is painted blue.
Phòng của anh trai tôi được sơn xanh.|[01:17.02]
He has blinds on the windows.
Cửa sổ của anh có các rèm chớp.|[01:19.11]
He has a bunk bed in his room.
Phòng anh có một giường tầng.|[01:21.26]
If he has a friend stay over, one of them
can sleep on the top bunk, and the other one
can sleep on the bottom bunk.
Nếu anh có bạn đến ngủ qua đêm,
một người có thể ngủ ở giường
trên và người kia ngủ ở giường bên dưới.|[01:29.43]
He can see the back yard from his bedroom
window.
Từ cửa sổ phòng mình anh có thể nhìn ra sân sau.|[01:31.43]
There are rose bushes and a picnic table in
the back yard.
Có những khóm hoa hồng và bàn dã ngoại ở sân sau.|[01:34.93]
There is also a white fence that has gate in it.
Còn có cả hàng rào màu trắng và cổng ở đó.|[01:38.74]
In the basement there is a recreation room.
Ở tầng hầm có một phòng giải trí.|[01:42.43]
This is where we watch television and have
friends over to visit.
Đây là nơi chúng tôi xem ti vi và có
bạn ghé qua chơi.|[01:46.36]
The laundry room is also in the basement.
Phòng giặt đồ cũng ở tầng hầm.|[01:48.86]
There are a washing machine and a dryer in there.
Trong đó có máy giặt và máy sấy.|[01:52.76]
Beside our house is a garage.
Bên cạnh ngôi nhà là ga ra để xe.|[01:55.21]
We keep the car in the garage whenever the
weather is bad.
Chúng tôi để xe trong ga ra mỗi khi thời tiết xấu.|[01:59.43]
Our house is just the right size for our family.
Ngôi nhà của chúng tôi thật vừa vặn cho gia đình tôi.|[02:03.61]
Friends are always welcome at our house.
Bạn bè luôn luôn được chào đón ở nhà chúng tôi.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 070
Sponsored links