|[00:00.48]Winter
Mùa đông.|[00:02.93]
Once the fall is over and the snowflakes start
to fall I get very excited.
Khi mùa thu đi qua và những bông tuyết
bắt đầu rơi tôi thấy rất phấn chấn.|[00:09.17]
I can hardly wait for the ground to be covered
with a blanket of white snow.
Tôi nóng lòng không thể đợi đến
khi mặt đất bị che phủ bởi lớp tuyết trắng.|[00:14.23]
I put on my mittens, my scarf, my hat, coat
and winter boots, and I run out into the fluffy snow.
Tôi đeo găng tay, quấn khăn, đội
mỹ, mặc áo và đi giầy cao ống,
sau đó chạy lao ra những lớp tuyết.|[00:21.19]
I have to be careful not to slip on the ice.
Tôi phải cẩn thận để không bị trơn trên tuyết.|[00:24.85]
It can get very icy and cold in the winter.
Thời tiết có thể lên băng giá và lạnh lẽo vào mùa đông.|[00:27.92]
The first thing that I do is to build a snowman.
Điều đầu tiên mà tôi làm là đắp người tuyết.|[00:31.08]
I sometimes build a snow fort too.
Tôi đôi khi còn đắp cả một pháo đài tuyết.|[00:33.60]
My friends and I like to have a good snowball fight.
Tôi và các bạn thích thi ném bóng tuyết vào nhau.|[00:36.09]
We laugh a lot, and our cheeks and noses get
very red.
Chúng tôi cười rất nhiều, rồi má
và mũi chúng tôi đỏ lửng hết lên.|[00:40.32]
When we get too cold, we go into the house
and have a cup of hot chocolate.
Khi chúng tôi cảm thấy quá lạnh,
chúng tôi vào trong nhà và uống một
tách cà phê nóng.|[00:46.25]
My father fills the backyard with water that
freezes and turns into an ice rink.
Bố tôi bơm đầy nước vào sân sau,
nước đóng băng và thành sân băng.|[00:51.02]
When the ice is hard enough, my friends and
I get our skates and we go out on the ice
to play hockey.
Khi lớp băng đủ cứng, tôi và các
bạn lấy giầy trượt và chúng tôi
ra sân băng để chơi khúc côn cầu.|[00:56.94]
All of my friends own hockey sticks.
Tất cả các bạn của tôi đều có
gậy đánh khúc côn cầu.|[00:59.75]
I am usually the goalie, and I have to keep
the puck from going into the net.
Tôi thường làm thủ môn và có nhiệm
vụ ngăn quả bóng không vào trong lưới.|[01:04.36]
My sister and her friends don't really like
to play hockey.
Chị gái và các bạn của chị không
thích chơi khúc côn cầu lắm.|[01:08.17]
They would rather just skate around on the ice.
Họ thích trượt quanh quanh trên băng hơn.|[01:10.79]
I took skating lessons, so I don't usually fall down.
Tôi học lớp trượt băng và tôi ít khi ngã.|[01:14.93]
My little brother is just learning to skate, so he falls down a lot.
Em trai tôi vừa mới học trượt băng, bởi vậy em hay ngã.|[01:19.60]
My father has to shovel the snow off the paths
and the driveway in the winter.
Bố tôi phải xúc tuyết ra khỏi lối
đi và lối xe chạy vào mùa đông.|[01:23.99]
I help him.
Tôi giúp bố.|[01:25.16]
Shovelling snow is hard work.
Xúc tuyết là công việc nặng nhọc.|[01:27.11]
When my Dad and I finish shovelling the driveway,
we go into the house and warm our hands and
feet in front of the fireplace.
Khi tôi và bố hoàn thành việc xúc
tuyết ở lối xe chạy, chúng tôi đi
vào nhà và sưởi ấm tay, chân ở trước lò sưởi.|[01:35.70]
There is probably nothing more beautiful than
fresh fallen snow on the trees.
Có lẽ không có gì có thể đẹp hơn
những bông tuyết mới rơi trên cây.|[01:39.88]
In the morning, when the sun shines on the
snow, it glistens.
Vào buổi sáng, khi mặt trời chiếu
vào tuyết, nó trở lên lấp lánh.|[01:43.77]
I like to leave my footprints in the snow.
Tôi thích để lại dấu chân của mình trên tuyết.|[01:47.48]
Winter can be very beautiful and exciting.
Mùa đông có thể rất đẹp và thích thú.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 072
Sponsored links