|[00:00.39]Summer
Mùa hè.|[00:03.26]
Yahoo! School is over!
Ai ya! Không còn phải đi học nữa.|[00:05.76]
We are free for the summer.
Chúng tôi được tự do vào mùa hè.|[00:07.43]
My friends and I run out on the last day of
school into the bright summer sun.
Tôi và các bạn lao như bay ra ngoài
vào ngày đi học cuối cùng để tận
hưởng ánh mặt trời rực rỡ.|[00:13.28]
We sing a song about "no more pencils, no
more books."
Chúng tôi hát bài “Không còn bút
chì, không còn sách ốc”|[00:16.27]
We can hardly wait to do all the summer things
that we like to do.
Chúng tôi nóng lòng muốn làm ngay những
thức chúng tôi thích làm vào mùa hè.|[00:20.25]
We go swimming, we play baseball, we ride
our bikes and we go to the beach.
Chúng tôi đi bơi, chúng tôi đi chơi
bóng chày, chúng tôi đạp xe và chúng
tôi đến bãi biển.|[00:26.38]
We go on vacations, or some of us go to summer
camp.
Chúng tôi đi nghỉ hè, một số chúng
tôi đi trại hè.|[00:28.91]
It is just nice to run barefoot through the
grass or lie on your back and look up at the clouds.
Thật là thích thú khi chạy chân trần
trên cỏ hoặc đặt lưng xuống và
ngắm nhìn những đám mây.|[00:35.87]
Summer days are lazy days.
Những ngày hè là những ngày lười biếng.|[00:38.37]
We don't have to do school work.
Chúng tôi không phải học bài.|[00:39.59]
We listen to the buzzing of the bees.
Chúng tôi nghe tiếng ong vo ve.|[00:42.00]
We watch the birds as they bay from tree to tree.
Chúng tôi ngắm những chú chim chuyền
từ cây nọ sang cây kia.|[00:45.59]
We go down to the pond and toss rocks into
the water.
Chúng tôi đi ra ao và liệng những
viên đá xuống nước.|[00:49.41]
We eat ice cream, and we have barbecues.
Chúng toi ăn kém và chúng tôi có tiệc thịt nướng ngoài trời.|[00:53.40]
Some of my friend's parents have boats, so
we go for rides in their boats.
Bố mẹ một số bạn tôi có thuyền,
bởi vậy chúng tôi đi chèo thuyền.|[00:57.69]
Some of my friends go to their cottages.
Một số bạn tôi về ngôi nhà nhỏ của họ ở ngoại ô.|[01:00.82]
They have cottages on lakes.
Họ có căn nhà nhỏ cạnh hồ.|[01:02.98]
Some of my friends even have summer jobs.
Một số bạn tôi thậm chí có làm việc vào mùa hè.|[01:06.49]
My best friend works at the supermarket.
Bạn thân nhất của tôi làm việc ở siêu thị.|[01:09.48]
My father pays me to do jobs for him.
Bố tôi trả tiền tôi làm việc cho bố.|[01:12.99]
I cut the grass, take out the garbage and
wash the car.
Tôi cắt cỏ, đổ rác và rửa ô tô.|[01:16.17]
I like to be outside in the sunshine.
Tôi thích ra ngoài trời nắng.|[01:18.87]
On Sundays, my mother will pack a picnic lunch,
and we go down to the park.
Vào chủ nhật, mẹ tôi sẽ đóng gói
bữa ăn trưa ngoài trời và chúng tôi
đến công viên.|[01:25.06]
Sometimes we play baseball.
Đôi khi chúng tôi chơi bóng chày.|[01:26.53]
There is also a tennis court at the park.
Còn có cả sân quần vợt ở công viên.|[01:29.77]
I am a very good tennis player.
Tôi chơi quần vợt rất giỏi.|[01:31.29]
My sister just likes to swing on the swings
and slide down the slide.
Em gái tôi thích chơi xích đu và cầu
trượt.|[01:35.92]
We eat our sandwiches and watch out for the
ants that always seem to be at picnics.
Chúng tôi ăn bánh sandwich và trông
chừng lũ kiến dường như luôn hiện
hiện ở các buổi dã ngoại.|[01:42.21]
After we have our lunch, my sister and I run
off to play with the other children.
Sau khi ăn trưa, tôi và em gái chạy
đi chơi với những đứa trẻ khác.|[01:46.34]
My Dad has a nap, and my Mother reads her
book.
Bố tôi chợp mắt còn mẹ đọc sách.|[01:50.22]
My skin gets brown from the sun in the summer.
Da của tôi chuyển sang nâu do ánh nắng mùa hè.|[01:54.23]
Summer is my favorite season.
Mùa hè là mua tôi yêu thích|[01:55.66]
I like the sounds, smells and feelings that
come with the summer sun.
Tôi thích những âm thanh, hương vị
và cảm giác đến cùng ánh nắng mùa hè.|[02:01.51]
Summer is a lot of fun.
Mùa hè thật nhiều niềm vui.|[02:02.72]
I wish summer could go on forever.
Tôi ước gì mùa hè có thể kéo dài mãi mãi.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 074
Sponsored links