|[00:00.24]The School Play
Diễn kịch ở trường|[00:03.44]
We are putting on a play at school.
Chúng tôi sắp trình diễn một vở kịch ở trường.|[00:05.76]
Some of the students are actors in the play.
Một số sinh viên là diễn viên trong vở kịch.|[00:08.40]
Some people are building the sets.
Một số bạn sẽ dựng cảnh.|[00:10.80]
Some people will sew costumes, and
some people will be makeup artists.
Một số bạn sẽ may trang phục và một
số bạn sẽ là nghệ sĩ trang điểm.|[00:15.52]
The teacher is the director of the play.
Thầy giáo của tôi là đạo diễn của vở kịch.|[00:18.40]
The play will be held on a
big stage in the gymnasium.
Vở kịch sẽ được trình diễn trên
một sân khấu lớn tại phòng thể dục.|[00:21.76]
The curtains will open, the lights
will go on, and the play will begin.
Màn sẽ được mở ra, ánh sáng sẽ
bật lên và vở kịch sẽ bất đầu.|[00:26.40]
It will be very exciting.
Vở kịch sẽ rất thú vi.|[00:28.48]
All of our families will come to see the play.
Tất cả các gia đình sẽ tới xem vở kịch.|[00:31.44]
They will clap when the play is over.
Họ sẽ vỗ tay khi vở kịch kêt thúc.|[00:34.08]
My friend is very good at
cutting wood and building things.
Bạn tôi rất khéo tay trong
việc cắt gỗ và dựng các thứ.|[00:37.76]
He is helping to build the set.
Bạn ấy sẽ giúp dựng các cảnh sân khâu.|[00:40.00]
My other friend, Michael, is an artist, so he is
painting the set so that it looks like a forest.
Người bạn khác của tôi, Michael, là một nghệ sĩ,
bởi vậy cậu ấy sẽ vẽ sâm khấu để nó nhìn như một khu rừng.|[00:46.68]
My friend Marie likes to put makeup on people,
so she is a makeup artist.
Bạn Marie của tôi thích trang điểm cho mọi
người, bởi vậy bạn ấy là nghệ sĩ trang điểm.|[00:52.08]
She will put makeup on me so that
I will look like an old woman.
Cô ấy sẽ trang điểm cho tôi
để tôi trông giống một bà già.|[00:56.40]
Some of the mothers helped to sew the costumes.
Một số bà mẹ giúp may trang phục.|[00:59.12]
The play is called "Hansel and Gretel."
Vở kịch có tên “Hansel and Gretel”.|[01:02.24]
I will play the part of the witch.
Tôi sẽ diễn vai phù thủy.|[01:04.16]
The boy who plays Hansel has
to wear shorts and a shirt.
Chàng trai đóng vai Hansel
phải mặc quần soóc và áo sơ mi.|[01:08.24]
I wear a witch's hat and a black dress.
Tôi đội mũ phù thủy và mặc một bộ váy đen.|[01:11.44]
I also carry a broom.
Tôi cũng mang một cái chổi.|[01:13.60]
Some of the people in my class will
be dressed like trees and flowers.
Một số bạn trong lớp tôi sẽ mặc mặc
như những cái cây và những bông hoa.|[01:17.76]
This is a musical play, and the trees and
flowers will sing to Hansel and Gretel as they walk through the forest.
Đây là vở nhạc kịch, và những cái cây và hoa sẽ hát cho Hansel và Gretel khi họ đi xuyên qua khu rừng.|[01:24.88]
I can hardly wait for opening night.
Tôi nóng lòng chờ đến đêm khai diễn.|[01:27.28]
I want my family and friends
to see me acting on stage.
Tôi muốn gia đình và bạn bè tôi
xem tôi diễn xuất trên sân khấu.|[01:30.88]
I hope that they like the play.
Tôi hi vọng họ thích vở kịch.|[01:32.96]
We have all learned our lines and worked
very hard at making this play a success.
Chúng tôi đã học tất cả câu thoại và làm
việc chăm chỉ để làm cho vở diễn thành công.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 077
Sponsored links