|[00:00.23]Hobbies
Sở thích|[00:02.28]
A lot of people have hobbies.
Nhiều người có sở thích.|[00:05.36]
Hobbies are interesting things that people
like to do in their spare time.
Sở thích là những điều thú vị
mọi người thích làm khi có thời gian rảnh.|[00:09.45]
My father has a hobby.
Bố tôi có sở thích.|[00:10.60]
He has a model railroad set that he put together.
Bố có một bộ đường xe lửa mô
hình mà bố lắp chúng vào nhau.|[00:14.49]
A tiny electric train runs through make-believe
villages and travels through tunnels and
over mountains.
Một đoàn tàu điện nhỏ xíu chạy
qua những khu làng giả và đi xuyên
những đường hầm và đi qua những ngọn núi.|[00:21.61]
My father also enjoys sailing.
Bố tôi cũng thích đi thuyền buồm.|[00:22.77]
He has a real sailboat that he takes us out on.
Bố có một con thuyền buồm thật
và bố đưa chúng tôi đi chơi trên biển.|[00:27.88]
He is teaching me how to sail.
Bố dạy tôi cách lái.|[00:28.96]
I like to collect things.
Tôi thích sưu tầm các thứ.|[00:30.66]
I collect comic books, stamps and coins.
Tôi sưu tầm truyện tranh, tem và đồng xu.|[00:33.95]
I trade comic books with some of my friends,
and sometimes I buy comic books at stores.
Tôi trao đổi chuyện tranh với một
số bạn của tôi và đôi khi tôi mua
chúng ở hiệu sách.|[00:40.18]
Some of the very old comic books are worth
a lot of money.
Một số cuốn truyện rất cũ có giá trị rất lớn.|[00:43.51]
I have stamps from all over the world.
Tôi có các con tem đến từ khắp nơi trên thế giới.|[00:45.74]
Whenever any of my friends get a letter from
a faraway place, they save the stamps for me.
Mỗi khi người bạn nào của tôi nhận
được lá thư từ phương xa, họ giữ
những con tem cho tôi.|[00:51.55]
I have stamps from England, Japan, Australia
and even Russia.
Tôi có những con tem từ Anh, Nhật Bản, Úc và thậm chí Nga.|[00:55.64]
I use a magnifying glass to look at the stamps,
and I keep them in a special album.
Tôi dùng kính phóng đại để nhìn
vào những con tem, và tôi giữ chúng
trong một an bom đặc biệt.|[01:01.43]
I don't have too many coins yet, but I have
a very old dime from Canada, and I have a
coin with a hole in it from Africa.
Tôi chưa có nhiều đồng xu lắm, nhưng
tôi có đồng hào rất cổ từ Canada
và tôi có một đồng xu có lỗ từ Châu Phi.|[01:08.43]
My mother used to collect dolls when she was
a little girl.
Mẹ tôi thường sưu tầm búp bê khi mẹ còn là một cô bé.|[01:11.41]
The dolls wore costumes from different countries.
Những con búp bê mặc trang phục từ
các nước khác nhau.|[01:14.75]
My friend John's hobby is painting.
Sở thích của bạn John tôi là vẽ.|[01:17.11]
He does oil painting.
Cậu ấy vẽ tranh dầu.|[01:18.76]
He has even sold some of his paintings.
Cậu ấy còn từng bán một số bức tranh|[01:21.05]
He is a good artist.
Cậu ấy là một nghệ sĩ giỏi.|[01:22.05]
My friend Linda sews.
Bạn Linda của tôi thích may vá.|[01:23.75]
She has made clothes for herself and some of her friends.
Bạn ấy tự may quần áo cho mình và một số bạn bè.|[01:28.03]
Maybe Linda will be a fashion designer when she gets older.
Linda có thể sẽ trở thành nhà thiết kế thời trang khi bạn ấy lớn lên.|[01:31.38]
Sometimes people's hobbies lead them into
their careers.
Đôi khi sở thích của mọi người dẫn họ tới nghề nghiệp của họ.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 081
Sponsored links