|[00:00.40]Garden
Khu vườn|[00:03.52]
The garden is very interesting.
Khu vườn thật là thú vị.|[00:06.64]
I sometimes go outside and I watch all
the things that go on in the garden.
Đôi khi tôi đi ra ngoài và ngắm nhìn
tất cả những thứ đang có trong khu vườn.|[00:13.68]
It smells wonderful in the flower garden.
Mùi hương trong vườn hoa thật là tuyệt.|[00:17.28]
There are red, white, pink and
yellow roses that have a sweet smell.
Có những bông hoa hồng vàng, hồng, trắng,
đỏ và chúng có mùi thơm thật ngọt ngào.|[00:24.16]
I watch the bees as they
take pollen from the roses.
Tôi ngắm những chú ong khi chúng
lấy phấn từ những bông hoa.|[00:28.72]
There are tiny bugs that live on the rose bushes.
Có một chú sâu nhỏ xíu sống trong bụi hoa hồng.|[00:33.28]
My mother tries to get rid of the little
bugs, but it is difficult to get rid of them.
Mẹ tôi cố gắng bắt những con sâu
nhỏ, nhưng thật khó để bắt hết chúng.|[00:39.60]
She is glad to see the red
ladybugs, who eat the little bugs.
Mẹ rất vui khi nhìn thấy những
chú bọ rùa đỏ, bọ rùa ăn sâu.|[00:46.08]
The birds like the sunflowers.
Những chú chim thích hoa hướng dương.|[00:48.64]
They like to eat sunflower seeds.
Chúng thích ăn hạt hoa hướng dương.|[00:51.76]
There is a birdbath in the garden.
Có bồn tắm cho chim trong vườn.|[00:54.80]
The blackbirds and swallows go in
there to take a drink or have a bath.
Những chú chim sáo và chim vẹt
đến đó uống nước hoặc tắm táp.|[01:00.40]
I sometimes see a robin or a bluejay in there too.
Đôi khi tôi thấy cả một chú chim cổ đỏ hay chim giẻ cùi ở đó.|[01:04.95]
In the dirt there are little holes
where the ants go in and out.
Trong đất, có những lỗ nhỏ
nơi những chú kiến ra vào.|[01:12.09]
The ants are hard workers.
Những chú kiến là những công nhân cần mẫn.|[01:14.08]
I watch them as they work together
as a team to bring food to their nests.
Tôi ngắm chúng khi chúng làm việc cùng nhau
trong một đội và mang thức ăn đến tổ của chúng.|[01:21.08]
There are snails in the garden too.
Cũng có cả những con sên trong vườn.|[01:23.76]
They carry their homes on their backs.
Chúng chở nhà của chúng trên lưng.|[01:27.04]
They move slowly and leave a
silvery trail as they go.
Chúng di chuyển chậm chạp
và để lại một vệt màu bạc khi chúng bò.|[01:32.09]
They eat the leaves from my mother's plants.
Chúng ăn lá cây từ cây của mẹ tôi.|[01:35.44]
My mother also has vegetables
growing in her garden.
Mẹ tôi cũng trồng rau trong vườn.|[01:41.36]
She grows green peas.
Mẹ trồng đậu xanh.|[01:43.92]
We like to pick those and eat the
peas raw, right out of their pods.
Tôi thích hai chúng và ăn đậu
sống, ngay sau khi bóc vỏ.|[01:49.68]
She grows lettuce and tomatoes too.
Mẹ cũng trồng rau diếp và cà chua.|[01:53.36]
We have so many tomatoes that we
always give some to our neighbours.
Chúng tôi có nhiều cà chua tới mức chúng
tôi luôn mang cho hàng xóm của mình.|[01:59.04]
My mother sends us outside to pick lettuce
and tomatoes whenever we have a salad.
Mẹ tôi đưa chúng tôi ra ngoài để hái rau diếp
và cà chua mỗi khi chúng tôi làm món sa lát.|[02:05.92]
My favorite vegetables are carrots.
Món rau yêu thích của tôi là cà rốt.|[02:09.28]
Their tops grow above the earth,
but the carrots are below the dirt.
Lá của chúng mọc trên mặt đất nhưng
những củ cà rốt lại ở dưới lớp đất.|[02:15.04]
When you pick them, you have to pull
the carrots out from under the soil.
Khi bạn nhổ chúng, bạn phải
kéo củ cà rốt từ đất lên.|[02:20.96]
Weeds also grow in the garden.
Cỏ dại cũng mọc ở trong vườn|[02:24.08]
After a good rainfall, it seems
that the weeds just spring up.
Sau mỗi trận mưa rào, những loại
cỏ dại dường như bắt đầu mọc lên.|[02:29.52]
I pull the weeds out by their
roots so that they won't grow back.
Tôi nhổ cả dễ của cỏ dại lên
để chúng không mọc lại nữa|[02:34.32]
Weeds choke the good plants, so
we don't want them in our garden.
Cỏ dại chen lấn những loại cây có ích, do đó
chúng tôi không muốn chúng mọc ở trong vườn.|[02:39.20]
Gardening is a good hobby.
Làm vườn là một sở thích hữu ích.|[02:41.92]
You get fresh air, sunshine and exercise.
Bạn được tận hưởng không khí trong lành,
ánh mặt trời và rèn luyện sức khỏe.|[02:46.06]
You even get beautiful, colourful flowers and nice fresh food.
Bạn nhận được những bông hoa đẹp,
sặc sỡ sắc màu và thức ăn tươi ngon.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 083
Sponsored links