|[00:00.38]The Pet Store
Cửa hàng thú cưng.|[00:02.78]
On Saturday, my parents took us to the pet
store.
Ngày chủ nhật, bố mẹ dẫn chúng
tôi tới cửa hàng thú cưng.|[00:07.06]
They had everything that you would need if
you had a pet.
Họ có mọi thứ bạn cần nếu bạn
có một chú thú cưng.|[00:11.41]
They had dog food, collars and leashes for
dogs.
Họ có thức ăn dành cho chó, vòng
cổ và xích.|[00:16.81]
They had treats to give your dog, and brushes
to brush your dog.
Họ có nhưng điều đặc biệt dành
cho chú chó của bạn và bàn chải
để chải chuốt cho chú chó.|[00:21.66]
For cats, they had food, toys, and litter boxes.
Cho những chú mèo, họ có thức ăn,
đồ chơi và những chiếc hộp nhỏ.|[00:26.97]
For birds, they had seed and cages.
Cho những chú chim, họ có các loại
hạt và lồng.|[00:31.100]
There was a section for fish.
Có một khu dành cho cá.|[00:35.08]
They had fish in big tanks and little bowls.
Họ có những chú cá trong những chiếc
bể lớn và những chiếc bình nhỏ.|[00:38.23]
In the big tanks, there were colourful fish
swimming around.
Trong những chiếc bể lớn, có những
chú cá nhiều màu sắc bơi lội tung tăng.|[00:43.96]
The girl who worked there said that they were
tropical fish.
Cô gái làm việc ở đó nói rằng
chúng là loại cá nhiệt đới.|[00:48.75]
There were goldfish in the smaller fishbowls.
Có những chú cá vàng trong bình cá nhỏ hơn.|[00:52.01]
I saw the girl get a goldfish out with a little net.
Tôi nhìn thấy cô gái bắt chú cá
vàng ra với một chiếc lưới nhỏ.|[00:56.62]
She sold it to a boy who said he had another
goldfish at home.
Cô ấy bán nó cho một cậu bé, cậu
bé nói cậu có một con cá vàng khác ở nhà.|[01:02.70]
There was a very large cage with a parrot
in it.
Có một chiếc lồng lớn với một con vẹt trong đó.|[01:06.85]
I walked up to the cage, and the parrot said
"hello."
Tôi đi tới chỗ cái lồng và chú vẹt nói “Xin chào”|[01:10.89]
I was surprised that the parrot could talk.
Tôi bất ngờ vì chú vẹt có thể nói chuyện.|[01:14.60]
It could say a few things.
Nó có thể nói một số thứ.|[01:15.79]
It said, "I love you," "pretty bird," and "bye-bye."
Nó nói, “Tôi yêu bạn”, “con chim xinh đẹp” và “tạm biệt”.|[01:22.03]
I told my mother that I would like a parrot,
Tôi nói với mẹ tôi muốn có chú vẹt,|[01:25.71]
but she said that parrots need a lot of care and attention.
nhưng mẹ nói những chú vẹt
cần nhiều sự chăm sóc và chú ý.|[01:31.73]
At the back of the store there were some puppies.
Ở phái sau cửa hàng có một số chú chó con.|[01:34.33]
They seemed glad to see me.
Chúng có vẻ vui khi nhìn thấy tôi.|[01:36.21]
I stuck my hand into the cage, and one of
them licked my hand.
Tôi đưa tay vào trong lồng và một
trong số chúng liếm tay tôi.|[01:41.52]
They were very lively.
Chúng thật hoạt bát.|[01:43.04]
They were running around and chasing their own tails.
Chúng đang chạy quanh và đuổi theo đuôi của chính mình.|[01:48.08]
In the next cage there were two kittens.
Ở lồng bên cạnh có hai chú mèo con.|[01:50.85]
One of them was playing with a toy, and the
other one was asleep.
Một trong số chúng đang chơi với
đồ chơi và con kia đang ngủ.|[01:57.16]
The kittens were very small.
Những chú mèo rất nhỏ nhắn.|[01:59.39]
The one that was sleeping was curled up into
a ball.
Chú đang ngủ cuộn mình vào trong quả bóng.|[02:04.34]
I couldn't even see her face.
Tôi thậm chí còn không thấy mặt nó.|[02:07.14]
I didn't want to leave the pet store.
Tôi không muốn rời cửa hàng thú cưng.|[02:09.55]
I was wishing that I could take all of the
animals home with me.
Tôi đã ước mình có thể mang tất
cả những loài động vật ở đây về nhà với mình.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 084
Sponsored links