|[00:00.16]Television
Ti vi|[00:03.12]
Do you watch television?
Bạn có xem ti vi không?|[00:05.28]
My mother says that I watch too much television.
Mẹ tôi nói rằng tôi xem ti vi quá nhiều.|[00:09.04]
I watch cartoons on Saturday mornings.
Tôi xem phim hoạt hình vào các sáng thứ Bảy.|[00:12.64]
Cartoons make me laugh.
Phim hoạt hình khiến tôi cười sảng khoái.|[00:15.12]
My brother and I each have our favorite cartoons.
Anh trai và tôi mỗi người có những phim
hoạt hình yêu thích.|[00:18.99]
We have trouble deciding which cartoons we will watch.
Chúng tôi gặp khó khăn khi quyết định bộ phim nào chúng tôi sẽ xem.|[00:22.100]
On Saturday afternoons we like to watch sports.
Vào chiều thứ bảy, chúng tôi thích xem thể thao.|[00:27.28]
My brother really likes to watch baseball,
but usually my mother tells us to go out and
play on a Saturday afternoon.
Anh tôi thích xem bóng bầu dục,
nhưng thường thì mẹ tôi bảo chúng tôi
ra ngoài và chơi vào chiều thứ Bảy.|[00:38.16]
On week nights we have our own favorite shows.
Vào các tối trong tuần, chúng tôi có những
chương trình yêu thích của riêng mình.|[00:41.79]
I like shows about outer space and monsters.
Tôi thích các chương trình về không
gian vu trụ và những con quái vật.|[00:46.40]
My brother likes comedies.
Anh tôi thích hài kịch.|[00:48.96]
He likes to laugh.
Anh thích cười.|[00:51.12]
My mother likes shows about real life situations.
Mẹ tôi thích các chương trình thực tế.|[00:55.52]
She likes to watch the news.
Mẹ thích xem tin tức.|[00:58.16]
She says that the news is important.
Mẹ nói tin tức rất quan trọng.|[01:01.52]
She watches the news and weather to
find out what is going on in the world.
Mẹ xem tin tức, thời tiết để biết
những gì đang diễn ra trên thế giới.|[01:07.20]
Sometimes she watches real life
shows about doctors or policemen.
Đôi khi mẹ xem những chương trình
thực tế về bác sĩ và cảnh sát.|[01:12.64]
My father doesn't watch television.
Bố tôi không xem tin vi.|[01:15.76]
He says that he would rather read
a good book or the newspaper.
Bố nói bố thích đọc một cuốn
sách hay hoặc một tờ báo hơn.|[01:21.28]
My dad gets all his news from the newspaper.
Bố tôi lấy thông tin từ báo chí.|[01:25.68]
My favorite thing is to sit in front of
the television with a bag of popcorn and
a bottle of pop.
Điều tôi yêu thích là ngồi trước ti vi với
một túi bỏng ngô và một chai nước có ga.|[01:33.52]
I sit there and change the
channels with the remote control.
Tôi ngồi đó và chuyển các kênh
với một chiếc điều kiển từ xa.|[01:38.40]
I change channels and watch a
few different shows at once.
Tôi chuyển các kênh và xem một số
chương trình khác nhau cùng một lúc.|[01:42.88]
My mother won't let me watch too much television.
Mẹ tôi không để tôi xem quá nhiều ti vi.|[01:46.16]
She doesn't want me to get lazy.
Mẹ không muốn tôi trở lên lười biếng.|[01:49.44]
Television is good if you don't
spend too much time watching it.
Ti vi là tốt nếu bạn không dùng
quá nhiều thời gian xem nó.|[01:54.48]
You can learn a lot from television
if you watch the educational channels.
Bạn có thể học được nhiều điều từ
ti vi nếu bạn xem các kênh giáo dục.|[02:00.08]
I learned about dinosaurs and rainforests
last week just from watching television.
Tuần trước tôi biết về khủng
long và rừng mưa nhờ xem ti vi.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 087
Sponsored links