|[00:00.24]The Zoo
Sở thú|[00:02.24]
My class took a trip to the Toronto Zoo.
Lớp của tôi tổ chức đi thăm sở thú Toronto.|[00:05.60]
I had a wonderful time there.
Tôi có thời gian tuyệt vời ở đó.|[00:07.94]
My favorite animals were the lions.
Loài động vật tôi thích là sư tử.|[00:10.50]
They look very powerful and strong.
Chúng trông đầy uy quyền và sức
mạnh.|[00:15.04]
They say that the lion is the king of the
forest, and I think that title suits him.
Người ta nói rằng sư tử là chúa
tể rừng xanh và tôi nghĩ danh xưng
đó phù hợp với nó.|[00:22.25]
The monkeys were funny.
Bọn khỉ thì cực vui nhộn.|[00:23.60]
They were looking at us just as much as we
looked at them.
Chúng nhìn chòng chọc vào chúng tôi
như cách chúng tôi nhìn chúng.|[00:28.17]
They were swinging from branches and doing
tricks to impress us.
Chúng chuyền từ cành nọ sang cành kia và làm trò để gây ấn tượng với chúng tôi.|[00:34.17]
There was a baby monkey that was clinging
to its mother's back. It was very cute.
Có một chú khỉ con đang bám vào vai
khỉ mẹ. Trông nó thật dễ thương.|[00:40.31]
The tigers were pacing back and forth.
Những chú hổ đang đi tới đi lui.|[00:44.74]
They seemed restless.
Chúng có vẻ bồn chồn.|[00:46.32]
The stripes on a tiger are very beautiful.
Những sọc vằn trên mình hồ nhìn thật đẹp.|[00:49.77]
We watched the tall giraffes as they nibbled
leaves off the tallest trees.
Chúng tôi nhìn những chú hưu cao cổ
khi chúng gặm là cây từ những cây cao nhất.|[00:56.08]
We spoke to a colourful parrot that spoke
back to us.
Chúng tôi nói chuyện với một chú
vẹt sặc sỡ sắc màu và chú cũng
nhại lại lời chúng tôi.|[01:00.41]
We saw exotic animals that we had never seen before.
Chúng tôi thấy những loài động vật ngoại lai mà chúng tôi chưa thấy bao giờ trước đây.|[01:05.71]
Some of them were very strange.
Một số trong số chúng rất lạ lẫm.|[01:07.77]
There were different types of bears there.
Có nhiều loại gấu ở đó.|[01:10.65]
There were black bears.
Có những chú gấu đen.|[01:12.54]
I saw a black bear once when I was camping
up north.
Tôi từng thấy một chú gấu đen khi
tôi đi cắm trại ở miền bắc.|[01:16.95]
We saw polar bears.
Tôi đã thấy những chú gấu Bắc Cực.|[01:19.12]
Polar bears are white.
Những chú gấu Bắc Cực có màu trắng.|[01:20.25]
They like the cold.
Chúng thích sự lạnh lẽo.|[01:21.81]
We even saw panda bears.
Chúng tôi còn thấy những chú gấu trúc.|[01:25.66]
One of my friends bought a toy panda bear
from the gift shop because she thought that
the pandas were so cute.
Môt người bạn của tôi mua một chú gấu trúc đồ chơi ở cửa hàng quà tặng bởi vì bạn ấy thấy những chú gấu trúc nhìn thật đáng yêu.|[01:33.87]
We saw slithery snakes.
Chúng tôi thấy những con rắn nhẵn thín|[01:36.14]
Some of the snakes had very bright skins.
Một số con có màu da tươi sáng.|[01:39.32]
Most of the girls were afraid of the snakes.
Hầu hết các bạn gái đều sợ rắn.|[01:42.93]
The zoo keeper was looking after the snakes,
and one of them hissed at him.
Người trông nom vườn thú đang chăm sóc rắn và một trong số chúng gầm gừ với bác ấy.|[01:48.87]
He has to be very careful when he works with the snakes.
Bác ấy phải rất cẩn thận khi bác làm việc với loài rắn.|[01:52.55]
The last thing that we saw at the zoo was the elephant.
Con vật cuối cùng chúng tôi xem ở sở thú là con voi.|[01:57.00]
He was enormous.
Nó thật to lớn.|[01:58.13]
He looked at us; then he raised his trunk
and made a loud sound.
Nó nhìn chúng tôi; sau đó giương vòi và gầm lên|[02:04.98]
It made us jump.
Nó khiến chúng tôi giật mình.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 090
Sponsored links