Sponsored links


|[00:00.34]Pretending Giả vờ.|[00:02.86] I like to pretend. Tôi thích giả vờ.|[00:04.30] I like to make up things that aren't real. Tôi thích tạo ra những thứ không có thật.|[00:06.38] I use my imagination. Tối sử dụng trí tưởng tượng.|[00:07.45] I was pretending that I was in a time machine. Tôi giả vờ như mình đang ở trong cỗ máy thời gian.|[00:11.46] I set the date for a prehistoric time. Tôi đặt thời gian là thời kỳ tiền sử.|[00:13.59] I turned on the time machine, and it buzzed and whirred and spun madly. Tôi bật máy cỗ máy thời gian, nó liệng mạnh, rít lên và xoay tròn xoay tròn dữ dội.|[00:18.37] When it stopped spinning, I opened the door and stepped out into a very thick jungle. Khi nó dừng xoay, tôi mở cửa ra và bước ra một khu rừng rậm.|[00:22.71] I listened carefully to the sounds of the jungle. Tôi lắng nghe những âm thanh của khu rừng.|[00:25.57] I could hear strange animal noises, and the leaves were rustling. Tôi có thể nghe những tiếng động vật lạ và lá cây sột soạt.|[00:29.08] I wasn't sure if I had gone back in time or had just landed in a jungle somewhere in the twenty first century. Tôi không chắc là tôi đã đến đúng thời gian mình muốn hay là tôi vừa hạ cánh xuống một khu rừng nào đó của thế kỷ hai mươi mốt.|[00:35.28] It didn't take me long to realize that I had indeed gone back in time. Không lâu sau tôi nhận ra rằng tôi đã thực sự về thời tiền sử.|[00:38.96] A very strange bird-like creature with a large beak flew overhead. Một loài lạ lẫm giống như chim với cái mỏ lớn bay trên đầu.|[00:43.63] I had never seen anything like it in my life. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy thứ gì tương tự trong đời mình.|[00:46.69] I took a few steps out into the long grass and ferns. Tôi bước vài bước vào một đám cỏ và dương xỉ dài.|[00:50.21] I didn't want to go too far away from my time machine. Tôi không muốn đi quá xa cỗ máy thời gian của mình.|[00:53.67] I heard a noise over on my right side. Tôi nghe hấy tiếng động bên trên phía tay phải.|[00:56.06] There was a man who looked quite different from me. Có một người đàn ông trông khá là khác tôi.|[00:58.93] He was dressed in an animal skin, and he carried a big stick. Ông ấy mặc da thú và cầm một cái gậy lớn.|[01:02.16] I didn't want him to see me, so I hid behind a tree. Tôi không muốn ông ấy thấy mình nên tôi ẩn bên dưới một cái cây.|[01:05.83] He didn't speak any language that I could understand. Tôi không hiểu ông ấy nói gì.|[01:08.71] He grunted at someone who must have been in the distance. Ông ấy lẩm bẩm với ai đó ở phía xa.|[01:12.02] Then, I felt the earth shake beneath my feet. Sau đó, tôi cảm thấy đất dưới chân mình rung lắc.|[01:14.45] I heard giant thumps on the ground as the floor of the jungle shook. Tôi nghe thấy một tiếng động lớn trên mặt đất khi bề mặt của khu rừng rung chuyển.|[01:19.04] The man in the animal skin began to run. Người đàn ông bộ đồ da thú bắt đầu chạy.|[01:21.13] I saw why he was running. Tôi hiểu tại sao ông ấy chạy.|[01:22.58] A giant dinosaur appeared above the tops of the trees. Một con khủng long không lồ xuất hiện bên trên các lùm cây.|[01:26.51] It was bigger than anything I had ever seen. Nó lớn hơn bất kỳ thứ gì tôi từng thấy.|[01:29.03] My heart began to pound in my chest. Tim tôi bắt đầu đập thình thịch trong lồng ngực.|[01:30.84] It was coming toward me. Nó bắt đàu hướng về phía tôi.|[01:31.100] I ran toward my time machine and jumped in. Tôi chạy về phía cỗ máy thời gian và nhảy vào.|[01:35.72] I set the dial for the twenty-first century. Tôi vặn đồng hồ về thế kỷ hai mươi mốt.|[01:37.64] The machine whirred and buzzed. Cỗ máy rít lên và liệng mạnh.|[01:38.85] My time machine landed in the twenty-first century. Cỗ máy thời gian của tôi hạ cánh về thế kỷ hai mươi mốt.|[01:42.46] I got away just in time. Tôi đã rời đi đúng lúc.




Sponsored links