Sponsored links


|[00:00.32]My Mother Mẹ tôi.|[00:02.72] My mother does so many things. Mẹ tôi làm rất nhiều thứ.|[00:05.04] She has a job at a dress store; she cooks our meals; she cleans the house; she feeds the Mẹ có một công việc ở cửa hàng váy áo; mẹ nấu ăn cho chúng tôi; mẹ vệ sinh nhà cửa; mẹ cho|[00:10.64] pets, and she still finds time to spend with us. thú cưng ăn và mẹ vẫn dành thời gian bên chúng tôi.|[00:13.95] My mother is always busy, but she says that her  favorite time is time that she spends with us. Mẹ của tôi rất bận nhưng mẹ nói rằng thời gian tuyệt vời nhất của mẹ là khi mẹ ở bên chúng tôi.|[00:20.16] My mother works from Monday to Friday. Mẹ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.|[00:22.96] When she comes home from work,  she makes something for supper. Khi mẹ trở về nhà từ chỗ làm,  mẹ làm món gì đó cho bữa tối.|[00:26.13] We usually do the dishes,  so that she won't have to do them. Chúng tôi luôn rửa chén  bát để mẹ không phải làm việc đó.|[00:29.93] After supper she helps us with our homework,  or she sits down to watch television. Sau bữa tối, mẹ giúp chúng tôi làm  bài tập và mẹ ngồi xem ti vi.|[00:34.79] Some nights she goes shopping, and she takes whoever wants to go with her. Một số tối mẹ đi mua sắm và mẹ sẽ dẫn bất kỳ ai muốn đi với mẹ.|[00:39.53] Mothers are a little bit of everything. Mỗi một thứ mẹ làm một chút.|[00:41.84] My mother is like a teacher when she helps us with our homework. Mẹ giống như cô giáo khi mẹ giúp chúng tôi làm bài tập về nhà.|[00:45.66] She is like a nurse when she looks after us when we're ill. Mẹ giống như cô y tá khi mẹ chăm sóc chúng tôi lúc chúng tôi ốm.|[00:49.43] She is like a cook when she makes meals for us. Mẹ giống như đầu bếp khi mẹ nấu món ăn cho chúng tôi.|[00:52.52] She says that cleaning the house is her least favorite thing. Mẹ nói dọn dẹp nhà cửa là  công việc mẹ không thích nhất.|[00:56.19] She says that the house gets dirty  again right after you clean it. Mẹ nói nhà cửa sẽ bẩn trở lại ngay sau khi bạn lau dọn nó.|[01:00.10] She gets my father, my brothers,  sister and me to help her with the cleaning. Mẹ nhờ bố, các anh, chị, và tôi giúp mẹ làm công việc dọn dẹp nhà cửa.|[01:04.81] My mother washes all our clothes, and sometimes she irons them if they need it. Mẹ giặt tất cả quần áo của chúng tôi và đôi khi nếu cần mẹ sẽ là chúng.|[01:09.75] My mother says that there are not  enough hours in a day. Mẹ tôi nói rằng không có đủ thời gian trong một ngày.|[01:12.99] We try to help my mother as much as we can. Chúng tôi cố gắng giúp mẹ nhiều nhất có thể.|[01:15.52] There is a lot of work involved in keeping  a home neat and organized. Có nhiều việc phải làm để giữ ngôi nhà gọn gàng và ngăn nắp.|[01:19.70] Most of my friends' mothers work. Hầu hết mẹ của các bạn tôi làm việc.|[01:21.68] Mothers are the people who you go to when you need to be comforted. Các bà mẹ là người bạn tìm đến khi bạn muốn được an ủi.|[01:26.16] Mothers are the people who can make you feel better. Các bà mẹ là người giúp bạn cảm thấy dễ chịu hơn.|[01:29.20] I'm glad that I have the mother that I have. Tôi rất vui vì tôi có một người mẹ như hiện tại.|[01:32.08] My mother is caring and funny. Mẹ tôi chu đáo và hài hước.|[01:34.00] She is fun to be around. Thật vui khi có mẹ ở bên




Sponsored links