Sponsored links


|[00:00.40]Rhyming Words|[00:02.64] Sometimes my friends and I play a game. Đôi khi tôi và các bạn chơi trò chơi.|[00:05.36] It's something we made up, so it doesn't have a name. Đó có thể là thứ gì đó chúng tôi tự tạo ra, nên nó không có tên.|[00:08.07] We like to take words that rhyme. Chúng tôi thích tìm những từ vần nhau.|[00:10.16] We put them together line by line. Chúng tôi đặt chúng cùng nhau theo từng dòng.|[00:12.56] Do you get the picture now? Bạn có hiểu không?|[00:14.56] We're playing the game, and this is how. Chúng tôi chơi trò chơi và đây là cách chơi.|[00:17.12] I might say I like to drive a car. Tôi nói tôi thích lái xe hơi.|[00:19.68] I really don't like to go very far. Tôi chẳng thích đi quá xa xôi.|[00:22.32] If I decide to take a walk. Nếu tôi muốn đi dạo|[00:24.64] I'd go with a friend so that we could talk. Tôi đi cùng bạn để tám chuyện xôn xao|[00:27.12] Do you see that these lines rhyme? Bạn có thấy các dòng vần nhau không?|[00:29.84] Play the game if you have the time. Hãy chơi trò chơi này nếu bạn có thời gian.|[00:32.00] We could talk about school or even playing. Chúng ta có thể nói về trường học hoặc trò chơi.|[00:35.28] Do you know what I am saying? Bạn có hiểu lời tôi không?|[00:36.96] Rhyming words is easy to do. Các từ hợp vần thật dễ để tìm.|[00:39.60] It's fun for me; it can be fun for you. Tôi thấy nó thật thú vị và có thể bạn cũng thấy vậy.|[00:43.36] Just join in and say something Hãy tham gia và nói gì đó.|[00:45.44] Or make it into a song that you can sing. Hoặc đưa vào một bài hát bạn có thể hát.|[00:48.48] There are so many words that rhyme with others. Có rất nhiều từ bắt vần với nhau.|[00:51.04] Like "smile" and "mile" and "mothers" and "brothers." Ví dụ “Smile” và “mile”, “mothers” and “ brothers”|[00:53.77] I could spend all day just making up these things. Tôi có thể dành ra cả ngày để ghép chúng.|[00:57.79] I could let my imagination fly on wings Tôi có thể để trí tưởng tượng của mình bay bổng trên những đôi cánh.|[01:00.88] Up to the clouds and back to my mind. Theo những đám mây và trở lại tâm trí tôi.|[01:03.52] There are so many rhymes that I can find. Có rất nhiều vần điệu tôi có thể tìm.|[01:06.56] There are some words that are hard to find rhymes for. Có một số từ khó tìm từ vần với nó.|[01:09.20] I don't use those words anymore. Tôi không dùng những từ ấy nữa.|[01:11.84] I like to choose words that are easy to rhyme. Tôi muốn chọn những từ dễ tìm vần điệu.|[01:14.48] Like "cat" and "bat" or "lime" and "time." Như “cat” và “bat” hoặc “lime” và “time”|[01:18.32] So give it a try, I know you'll have fun. Hãy thử chơi đi, tôi biết bạn sẽ vui.|[01:21.12] I'll say "goodbye," my rhyming is done. Tôi sẽ nói “tạm biệt”, phần vần điệu có tôi đã xong.




Sponsored links