|[00:00.24]Homework
Bài tập về nhà.|[00:02.72]
Sometimes, my teacher gives us homework.
Đôi khi, cô giáo cho tôi bài tập về nhà.|[00:05.52]
I don't mind doing my homework except when
the weather is really nice, and all my friends are outside.
Tôi không ngại làm bài về nhà trừ khi thời tiết
rất đẹp và tất cả các bạn của tôi đã ra ngoài.|[00:11.44]
On those nights, I'd rather be outside with them, so I try to get my homework done quickly.
Vào những buổi tối như thế, tôi muốn ra ngoài cùng với các bạn, bởi vậy tôi cố gắng làm bài tập thật nhanh.|[00:16.88]
Tonight, I have some English homework.
Tối nay, tôi có một số bài tập về nhà môn Tiếng Anh.|[00:19.04]
We have been reading a book.
Tôi đang đọc sách.|[00:20.40]
We have to read a chapter of the book and answer the questions at the end of the chapter.
Tôi phải đọc một chương của cuốn sách và trả lời các câu hỏi ở cuối chương.|[00:25.49]
It is an interesting book, so the homework for this is quite easy.
Đó là một cuốn hấp dẫn bởi vậy bài tập tương đối dễ.|[00:30.05]
My math homework is not so easy.
Bài tập toán về nhà thì không dễ như thế.|[00:32.32]
I have to do some addition and subtraction.
Tôi phải làm một số phép cộng và phép trừ.|[00:35.12]
I don't mind that, but there are some problems that need to be solved.
Tôi không ngại việc đó, nhưng có một số vấn đề cần giải quyết.|[00:39.40]
The problems involve addition, subtraction and multiplication.
Các vấn đề bao gồm cộng, trừ và nhân.|[00:44.24]
I am not too good with numbers.
Tôi không giỏi với các con số.|[00:46.16]
I need to work harder on my math.
Tôi cần học toán chăm chỉ hơn.|[00:48.72]
I just finished a project for history.
Tôi vừa mới kết thúc một đề tài cho môn lịch sử.|[00:51.36]
I had to make a map of Canada with diagrams
showing the routes of all the explorers.
Tôi phải làm một bản đồ Ca na đa với các sơ đồ
chỉ tuyến đường của tất cả các nhà thám hiểm.|[00:56.48]
It was an interesting project because I have
been to some of the places that the explorers went to.
Đó là một đề tài thú vị bởi vì tôi phải tới một số nơi mà các nhà thám hiểm đã tới.|[01:01.79]
I don't have any science homework.
Tôi không có các bài tập về nhà môn khoa học.|[01:04.00]
At school, we are growing bean plants.
Ở trường, chúng tôi đang trồng các cây đỗ.|[01:06.24]
We go in every day and see how the plants have grown.
Chúng tôi đến hàng ngày và xem cây đã lớn ra sao.|[01:10.16]
We write down all the changes
that occur in the plant every day.
Chúng tôi ghi lại tất cả những
thay đổi xẩy ra với cây hàng ngày.|[01:14.56]
The only other homework that I have is geography.
Bài tập về nhà còn lại là môn Địa lý.|[01:17.60]
I have a map of Canada, and I have to write
the names of all the provinces and their capitals on it.
Tôi có bản đồ Ca na đa và tôi phải viết tên của tất cả các tỉnh và thủ phủ của nó vào bản đồ.|[01:23.22]
It won't take me long to do that because I know all the provinces.
Tôi sẽ không mất nhiều thì giờ để làm bởi vì tôi biết tất cả các tỉnh đó.|[01:27.21]
When my homework is all done, I will go outside and play ball with my friends until it is time to come in.
Khi tôi đã làm tất cả bài tập về nhà, tôi đi
ra ngoài và chơi bóng với các bạn cho tôi khi đến giờ phải vào nhà.|[01:33.71]
I am a good student.
Tôi là một học sinh ngoan.|[01:34.96]
I get good marks because I like school.
Tôi nhận được điểm tốt bởi vì tôi thích trường học.|[01:37.76]
My favorite subjects are physical
education, English and history.
Các môn học yêu thích của tôi là giáo
dục thể chất, tiếng Anh và lịch sử.|[01:42.72]
Math is my least favorite subject, but
I'm trying to improve my marks in that.
Toán là môn tôi ít thích nhất, nhưng tôi đang
cố gắng nâng cao điểm số của tôi trong môn toán.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 100
Sponsored links