Sponsored links


|[00:00.00]Niagara Falls Thác nước Niagara|[00:03.84] I live in Niagara Falls. Tôi sống ở gần thác Niagara|[00:06.48] Niagara Falls is a famous place. Thác Niagara là một nơi nổi tiếng.|[00:09.36] A lot of tourists visit here every year. Rất nhiều du khách ghé thăm nơi hàng năm.|[00:13.20] Most of the tourists come to see the waterfalls. Hầu hết du khách tới để xem thác nước.|[00:16.56] The waterfalls are very beautiful and powerful. Các thác nước rất đẹp và hùng vĩ.|[00:20.48] At night they shine lights on the falls that make them even more dramatic. Vào đêm,người ta chiếu sáng vào các thác nước khiến chúng càng mê hoặc hơn.|[00:26.16] Tourists line up against the railings to watch the water as it tumbles into the Niagara River. Các du khách xếp thành hàng sau rào chắn để ngắm dòng nước khi nó đổ xuống sông Niagara.|[00:32.19] There are other things in Niagara Falls that the tourists like to visit. Có những thứ khác ở Niagara Falls mà các du khách thích tới thăm.|[00:37.13] There are a lot of gift shops and museums. Có nhiều cửa hàng quà tặng và viện bảo tàng.|[00:40.00] There are many hotels that the tourists can stay at. Có nhiều khách sạng mà du khách có thể nghỉ lại.|[00:44.96] Tourism is very important to Niagara Falls. Du lịch rất quan trọng đối với Niagara Falls|[00:49.68] Many people work in the tourism industry. Rất nhiều người làm việc trong ngành du lịch.|[00:53.52] There are many jobs in the tourism industry. Có nhiều việc làm trong ngành du lịch,|[00:57.44] You can take a special bus and tour Niagara Falls. Bạn có thể bắt một chuyến xe buýt đặc biệt và thăm thú Niagara Falls.|[01:01.04] You can ride in a horse-drawn carriage in Niagara-on-the-Lake, or you can take a balloon ride over the falls from the American side. Bạn có thể đi trên một cỗ xe ngựa kéo ở Niagara-on-the-Lake, hoặc bạn có thể bay trên thác nước bằng khinh khí cầu từ phía nước Mỹ.|[01:08.96] You can even ride in a helicopter over the falls. Bạn còn có thể bay qua các thác nước bằng trực thăng|[01:13.15] Niagara Falls is very busy in the summertime. Niagara Falls rất nhộn nhịp vào mùa hè.|[01:16.80] Summer is the time when most tourists visit here. Mùa hè là thời điểm hầu hết du khách tới thăm nơi này.|[01:21.20] Sometimes the tourists think it raining near the falls, but it is only the mist that rises from the mighty waterfalls. Đôi khi, du khách nghĩ rằng, trời đang mưa gần các thác, nhưng thực tế đó chỉ là sương mù bốc lên từ các dòng thác hùng vĩ.|[01:29.68] There are many legends and stories connected to Niagara Falls. Có nhiều truyền thuyết và câu chuyện gắn liền với Niagara Falls.|[01:33.68] There is a special legend called "The Maid of the Mist." Có một truyền thuyết đặc biệt có tên “Nàng trinh nữ trong sương mù”|[01:38.00] There are stories about the daredevils who thought that they were more powerful than the falls. Có những câu chuyện về những người liều lĩnh nghĩ rằng họ mạnh mẽ hơn những dòng thác.|[01:42.86] Some of them went over the falls in barrels,  and others walked on tightropes over the falls. Vài người trong số họ vượt thác trong thùng gỗ, một số người đi trên dây bên trên dòng thác.|[01:50.40] Both of those things are very dangerous. Cả hai hành động này đều rất nguy hiểm.|[01:53.60] I stay behind the railings when I look at the falls. Tôi đứng đằng sau rào chắn khi tôi ngắm nhìn dòng thác.|[01:57.12] I know just how powerful the falls are. Tôi biết rằng dòng thác thật hùng vĩ biết bao.|[02:00.96] It is interesting to discover all the stories that there are about Niagara Falls. Thật thú vị khi khám phá những câu chuyện nơi đây về Niagara Falls.




Sponsored links