[00:00.32]Time
Thời gian|[00:02.56]
Time is something that you should never waste.
Thời gian là thứ mà bạn
nên không bao giờ lãng phí.|[00:05.12]
Once an hour is gone, it is gone forever.
Một khi thời gian đã trôi qua nó trôi đi mãi mãi,|[00:08.80]
You should make the most of every minute.
Bạn nên tận dụng từng phút.|[00:11.84]
Time is a funny thing.
Thời gian là thứ hài hước.|[00:13.84]
Some days go by so slowly.
Một số ngày trôi đi quá chậm chạp.|[00:16.64]
Those are the days that you
do things that aren't fun.
Đó là những ngày bạn làm
mọi thứ chẳng có gì vui thú.|[00:19.92]
When you are having fun, time just flies by.
Khi bạn đang vui vẻ, thời gian qua đi vùn vụt.|[00:24.24]
Time is made up of different units.
Thời gian được tạo bởi các đơn vị khác nhau.|[00:26.80]
Seconds turn into minutes.
Giây chuyển thành phút.|[00:29.04]
Minutes turn into hours.
Các phút chuyển thành các giờ.|[00:31.44]
Hours turn into days.
Các giờ chuyển thành các ngày.|[00:33.76]
Days turn into weeks.
Các ngày chuyển thành các tuần.|[00:35.76]
Weeks turn into months,
and months turn into years.
Các tuần chuyển thành các tháng,
các tháng chuyển thành các năm.|[00:40.72]
We measure our lives by time.
Chúng ta đo lường cuộc đời mình bằng thời gian.|[00:43.36]
We are very concerned with time.
Chúng ta rất quan tâm tới thời gian.|[00:45.76]
Even little children are very conscious of time.
Ngay cả một đứa trẻ cũng rất có ý thức về thời gian.|[00:48.79]
Little children often want to appear older, so if you ask a three-year-old how old he is, he will often say three and a half.
Một đứa trẻ nhỏ thường muốn mình lớn hơn, bởi
vậy nếu bạn hỏi một đứa trẻ ba tuổi nó mấy
tuổi rồi, nó thường nói nó ba tuổi rưỡi.|[00:58.23]
Many of our sayings are based on time.
Rất nhiều câu nói của chúng
ta có liên quan tới thời gian.|[01:01.12]
"Give me a minute."
“Đợi tôi một lát”.|[01:02.32]
"Hold on a second."
“Dừng lại, đợi một chút”.|[01:03.68]
"I'm running out of time."
“ Tôi sắp hết thời gian rồi”.|[01:05.36]
"Time's up."
“Không còn thời gian nữa”.|[01:06.56]
"I just want an hour of your time."
“Hãy dành cho tôi một tiếng”|[01:09.60]
All of these are common things that
we say, and they're all based on time.
Tất cả những câu nói này là những câu chúng
ta thường nói và chúng đều dựa vào thời gian.|[01:14.64]
We are a society that lives by the clock.
Chúng ta là một xã hội cuộc sống dựa trên đồng hồ.|[01:17.60]
We almost all wear watches, and
we glance at our watches a lot.
Hầu hết chúng ta đều đeo đồng hồ và
chúng ta liếc xem đồng hồ khá nhiều lần.|[01:22.40]
Time is something that we can't see,
but it is a big factor in our lives.
Thời gian là một thứ chúng ta không thể
thấy, nhưng nó là một nhân tố lớn trong cuộc
sống của chúng ta.|[01:27.65]
How many times a day do you look at a watch or a clock?
Bao nhiêu lần trong một ngày bạn nhìn
vào đồng hồ hoặc đồng hồ đeo tay?|[01:30.96]
I bet you'd be surprised at just how many times you do.
Tôi cá là bạn sẽ phải ngạc nhiên
về số lần bạn xem đồng hồ đấy.
Sponsored links
Learn by Listening Level 1
Learn English By Listening Level 1 Unit 109
Sponsored links