Sponsored links


User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

Unit 122. In/at/on (place) (1)

 

A          In

 

            Xem các ví dụ:

 

             in a room                      in a garden

 

             in a building                 in a towm/ city

 

             in a box                        in a country

 

There’s no one in the room/ in the building/ in the garden.

 

            Không có ai trong phòng/ trong tòa nhà/ trong vườn.

 

What have you got in your hand/ in your mouth?

 

            Bạn có cái gì trên tay/ trong miệng vậy?

 

When we were in Italy, we spent a few days in Venice. (không nói 'at Venice')

 

            Lúc chúng tôi bên Ý, chúng tôi ở Venice vài ngày.

 

I have a friend who lives in a small village in the mountains.

 

            Tôi có người bạn sống tại một làng nhỏ ở trên núi.

 

Look at those people swimming in the pool/ in the sea/ in the river.

 

            Hãy quan sát những người đang bơi trong bể bơi / trên biển/ trên sông.

 

B          At

 

            Xét các ví dụ:

 

            at the bus stop              at the top (of the page)

 

            at the end of the street   at the door                    

 

            at the window

 

Who is that man standing at the bus stop/ at the door/ at the window?

 

            Người đàn ông đang đứng chỗ chờ xe buýt/ nơi cửa/  ở cửa sổ kia là ai vậy?

 

Turn left at the traffic lights / at the church/ at the roundabout.

 

            Hãy rẽ trái chỗ đèn giao thông/ chỗ nhà thờ/ tại bùng binh.

 

Write your name at the top/ at the bottom of the page.

 

            Hãy viết tên bạn lên đầu/ xuống cuối trang giấy.

 

Angela’s house is the white once at the end of the street.

 

            Nhà của Angela là ngôi nhà màu trắng nơi cuối phố đó.

 

When you leave the hotel, please leave your key at reception.

 

            Khi bạn ra khỏi khách sạn, làm ơn để chìa khóa tại bàn tiếp tân.

 

C          On

 

            Xét các ví dụ sau:

 

I sat on the floor/ on the ground/ on the grass/ on a chair / on the beach.

 

            Tôi ngồi trên sàn/ trên mặt đất/ trên bãi cỏ/ trên ghế/ trên bãi biển.

 

There’s dirty mark on the wall/ on the ceilling/ on your nose/ on your shirt.

 

            Có một vết bẩn trên tường/ trên trần nhà/ trên mũi bạn/ trên áo bạn.

 

Have you seen the notice on the notice board/ on the door?

 

            Bạn đã đọc thông báo trên bảng thông báo/ trên cửa chưa?

 

You’ll find details of TV programes on page seven (of the newpaper).

 

            Bạn sẽ tìm thấy chi tiết của các chương trình truyền hình ở trang 7 (trên tờ báo)

 

D          So sánh in và at:

 

There were a lot of people in the shop. it was very crowded.

 

            Có đông người trong cửa hàng. Nơi đó đã rất ồn ào.

 

Nhưng

 

Go along this road, then turn left at the shop. (ai đó chỉ đường)

 

            Hãy đi theo con đường này, rồi rẽ trái chỗ cửa hàng.

 

So sánh in và on:

 

There is somebody at the door. Shall I go and see who it is?

 

            Có người nào đó nơi cửa. Tôi ra xem là ai nhé?

 

Nhưng

 

There is a notice on the door. It says “Do not disturb”.

 

            Có một ghi chú trên cửa. Trên đó ghi "Không làm phiền".




Sponsored links