Unit 120. At/on/in (time)
A Hãy so sánh at, on và in:
They arrived at 5 o’cock.
Họ đã tới nơi lúc 5 giờ.
They arrived on Friday.
Họ đã tới hôm thứ sáu.
They arrived in October./ They arrived in 1968.
Họ đã tới vào tháng mười./ Họ đã tới vào năm 1968.
Ta dùng:
at với thời gian trong ngày:
at 5 o’clock at 11.45
at midnight at lunchtime
at sunset .v.v.
on với ngày tháng, các ngày đặc biệt, ngày trong tuần:
on Friday on 12 March 1994
on Christmas Day on my birthday
in với những khoảng thời gian lớn hơn (chẳng hạn months/ years/ seasons):
in October in 1968
in the 18th century in the past
in(the)winter in the 1970s
in the Middle Ages in (the) future
B Ta dùng at trong các thành ngữ sau:
at night
I don’t like going out at night.
Tôi không thích ra ngoài ban đêm.
at the weekend, at weekends
Will you be here at the weekend?
Bạn sẽ ở đây vào kỳ nghỉ cuối tuần chứ?
at Easter
at Christmas
Do you give each other presents at Christmas?
Bạn có tặng quà mọi người dịp Giáng sinh không?
(nhưng on Christmas day)
at the moment
at present
Mr Benn is busy at the moment/ at present.
Vào lúc này ông Benn đang bận.
at the same time
Liz and I arrived at the same time.
Liz và tôi tới nơi cùng một lúc.
Chú ý rằng ta thường hỏi What time ...? (At what time ít được dùng):
What time are you going out this evening?
Tối nay bạn sẽ đi chơi lúc mấy giờ?
C Ta nói:
in the morning(s)
in the afternoon(s)
in the evening(s)
I’ll see you in the morning.
Tôi sẽ gặp anh vào buổi sang
Do you work in the evening?
Anh có làm việc vào buổi sáng không?
nhưng:
on Friday morning(s)
on Sunday afternoon(s)
on Monday evening(s) .v.v.
I’ll be at home on Friday morning.
Tôi sẽ có nhà sáng thứ sáu.
Do you usually go out on Saturday evening?
Bạn thường đi chơi vào tối thứ bảy à?
D Ta không dùng at/ on/ in trước last/ this/ every:
I’ll see you next Friday. (không nói 'on next Friday')
Tôi sẽ gặp anh vào thứ sáu tới.
They got married last March.
Họ đã cưới nhau tháng ba vừa rồi.
E In a few minutes/ in six months, .v.v.= một thời điểm trong tương lai
The train will be leaving in a few minutes. (= a few minutes from now)
Ít phút nữa tàu sẽ khởi hành. (= ít phút nữa tính từ lúc này)
Jack has gone away. He’ll be back in a week. (= aweek from now)
Jack đi vằng rồi. Một tuần nữa anh ấy sẽ quay về. (= một tuần nữa tính từ lúc này)
Bạn cũng có thể nói “in six months’ time”, “in a week’s time”, .v.v.:
They’re getting married in six months’ time. (hoặc ...in six months.)
Sáu tháng nữa họ sẽ tổ chức đám cưới.
Ta còn có thể dùng in... để nói rằng cần một khoảng thời gian bao lâu để làm một việc nào đó:
I learnt to drive in four weeks. (= It took me four weeks to learn)
Tôi đã học lái xe mất 4 tuần. (= tôi cần 4 tuần để học)