Unit 123. In/at/on (place) (2)
A In
Ta nói một ai đó hay một cái gì đó là:
in a line / in a row / in a queue / in a street
in a photograph / in a picture / (look at yourself) in a mirror
in the sky / in the world
in a book /in a newspaper / in a magazine / in a letter (nhưng on a page)
When I go to the cinema, I prefer to sit in the front row.
Khi đi xem phim, tôi thích ngồi trên hàng ghế đầu hơn.
I live in King street. Sarah lives in Queen street.
Tôi sống ở phố King. Sarah sống ở phố Queen.
Who is the woman in that photograph? (không nói 'on that photograph')
Người đàn bà ở trong ảnh là ai vậy?
Have you seen this article in the paper (= newspaper)?
Bạn đã xem bài này trên báo chưa?
It was a lovely day. There wasn’t cloud in the sky.
Đó là một ngày đẹp trời. Bầu trời không một gợn mây.
B On
Ta nói một ai đó hay một cái gì đó là:
on the left / on the right
on the ground floor/ on the first floor / on the second floor .v.v.
on a map / on the menu (in the restaurant)/ on a list
on a farm
In Britain we drive on the left. (hay ... on the left-hand side)
Ở nước Anh chúng tôi chạy xe ở bên trái.
Our flat is on the second floor of the building.
Căn hộ của chúng tôi ở tầng hai của tòa nhà.
Here’s a shoppong list. Don’t buy anything that’s not on the list.
Đây là danh sách mua hàng. Đừng mua thứ gì không có trong danh sách.
Have you ever worked on a farm?
Bạn đã làm việc ở nông trại bao giờ chưa?
Ta nói một vị trí nào đó là on a river / on a road / on the coast:
London is on the river Thames.
London nằm trên sông Thames.
Portsmouth is on the south coast of England.
Porstmouth nằm ở bờ biển phía nam nước Anh
Ta nói rằng một vị trí nào đó là on the way tới một vị trí khác (trên đường đi):
We stopped at a small village on the way to London.
Chúng tôi dừng chân tại một làng nhỏ trên đường tới London.
C The corner
Ta nói in the corner of a room, nhưng at the corner (hay on the corner) of a street.
The television is in the corner of the room.
Ti vi để ở góc phòng.
There is a public telephone at / on the corner of the street.
Có một trạm điện thoại công cộng ở góc phố.
D The front và the back
Ta nói in the front / in the back of a car.
I was sitting in the back (of the car) when we crashed.
Lúc chúng tôi bị đụng xe tôi đang ngồi ở phía sau xe.
Nhưng
at the front/ at the back of a building / cinema/ group of people v.v...:
The garden is at the back of the house.
Khu vườn nằm ở phía sau ngôi nhà
Let’s sit at the front (of the cinema). nhưng in the front row - (xem mục A)
Chúng ta hãy ngồi ở hàng ghế đầu. (trong rạp chiếu bóng)
I was standing at the back, so I couldn’t see very well.
Tôi đứng ở phía cuối nên nhìn không rõ lắm.
Tương tự:
on the front / on the back of a letter / piece of paper v.v...:
Write your name on the back of this envelope.
Hãy viết tên bạn vào mặt sau chiếc phong bì này.