Unit 129. Adjective + Preposition (1)
A It was nice of you to...
nice/kind/good/generous/polite/silly/stupid v.v... OF somebody (to do something):
Thank you. It was very nice/kind of you to help me.
Cảm ơn. Bạn đã thật nhiệt tình/tốt bụng giúp đỡ tôi.
It is stupid of her to go out without a coat in such cold weather.
Cô ấy thật dại dột khi đi ra ngoài mà không mang áo khoát với thời tiết lạnh như thế.
Nhưng (be) nice/ kind/ good/ generous/ polite/ friendly/ cruel v.v... to somebody:
They have always been very nice/kind to me. (không nói 'with me')
Họ luôn luôn rất tử tế/tốt bụng đối với tôi.
Why were you so unfriendly to Tessa?
Sao bạn lạnh nhạt với Tessa thế?
B Tính từ + about/with
angry/annoyed/furious ABOUT something
angry/annoyed/furious WITH somebody FOR doing something
It’s stupid to get angry about things that don’t matter.
Thật dại dột khi cậu giận những chuyện không đâu.
Are you annoyed with me for being late?
Bạn có buồn tôi vì tôi tới trễ không?
excited/worried/upset/nervous/happy v.v... ABOUT something:
Are you excited about going on holiday next week?
Bạn có náo nức với chuyến đi nghỉ tuần tới không?
Carol is upset about not being invited to the party.
Carol bực bội vì không được mời dự buổi liên hoan.
delighted/pleased/satisfied/disappointed WITH something:
I was delighted with the present you gave me.
Tôi đã vui sướng với món quà bạn tặng tôi.
Were you disappointed with your exam results?
Bạn đã thất vọng với kết quả thi phải không?
C Tính từ + at/by/with
surprised/shocked/amazed/astonished AT/BY something:
Everybody was surprised at (hoặc by) the news.
Tất cả đều đã ngạc nhiên khi nghe tin đó.
I hope you weren’t shocked by (hoặc at) what I said.
Tôi hy vọng bạn đã không bị sốc với những gì tôi nói.
impressed WITH/BY somebody/something:
I’m very impressed with (hoặc by) her English. It’s very good.
Tôi rất có ấn tượng với tiếng Anh của cô ấy. Rất xuất sắc.
fed up/bored WITH something:
I don’t enjoy my job any more. I’m fed up with it/I’m bored with it.
Tôi không thích công việc của tôi nữa. Tôi chán ngấy rồi.
D sorry about/for
sorry ABOUT something:
I’m sorry about the noise last night. We were having a party.
Tôi xin lỗi vì sự ồn ào đêm qua. Chúng tôi đã có một bữa tiệc.
Nhưng ta thường nói sorry FOR doing something:
I’m sorry for shouting at you yesterday.
Tôi xin lỗi đã la bạn hôm qua.
Cũng có thể nói “I’m sorry I (did something)”:
I’m sorry I shouted at you yesterday.
Ta nói to feel/to be sorry FOR somebody:
I feel sorry for George. He has a lot of problems.
Tôi thấy tội cho George. Anh ấy đang gặp nhiều phiền phức.