Sponsored links


User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

Unit 90. Each and every

 

A          Each và every giống nhau về nghĩa. Thường thì việc dùng each hay every là như nhau:

 

Each time (hay every time) I see you, you look different.

 

            Mỗi lần tôi gặp anh, trông anh mỗi khác.

 

There’s a telephone in each room (hay every room) of the house.

 

            Mỗi phòng của căn nhà này có một cái điện thoại.

 

Nhưng each và every không phải giống nhau một cách tuyệt đối. Hãy xét sự khác nhau:

 

Each

 

 Ta dùng each khi chúng ta nghĩ tới các vật, sự việc như những phần tử rời rạc, từng cái một.

 

Study each sentences carefully (= study the sentences one by one)

 

            Hãy nghiên cứu từng câu một cách cẩn thận.

 

 Each thường được dùng hơn với số lượng nhỏ:

 

There were four books on the table. Each book was a different colour.

 

            Có bốn quyển sách ở trên bàn. Mỗi quyển có một màu khác nhau.

 

(in a card game) At the beginning of the game, each players has three cards.

 

            (trong cuộc chơi bài) Tại lúc bắt đầu cuộc chơi, mỗi người chơi có ba quân bài.

 

Every

 

 Ta dùng every khi ta nghĩ tới các vật, sự việc như một nhóm. Nghĩa tương tự như all.

 

Every sentence must have verb. (all sentences in general).

 

            Mỗi câu đều phải có động từ

 

 Every thường dùng cho số lớn:

 

Carol loves readings. She has read every book in the library.

 

            Carol thích đọc sách. Cô ấy đã đọc mọi quyển sách trong thư viện.

 

I would like to visit every country in the world. (=all the countries)

 

            Tôi muốn đi thăm mọi nước trên thế giới.

 

Each (không phải every) có thể được dùng cho hai vật, sự việc...:

 

In a football match, each team has 11 players. (không nói 'every team')

 

            Trong một trận đấu bóng đá, mỗi đội gồm 11 cầu thủ.

 

Ta dùng every (không dùng each) để nói việc nào đó xảy ra thường xuyên như thế nào:

 

“How often do you go shopping?” “Every day.” (không nói 'each day')

 

            "Bạn đi mua hàng thường xuyên như thế nào?" "Hàng ngày."

 

There’s a bus every ten minutes. (không nói 'each ten minutes')

 

            Cứ mười phút có một chuyến xe buýt.

 

B          Hãy so sánh các cấu trúc dùng với each và every:

 

Each

 

 Có thể dùng each cùng với danh từ.

 

            each book

 

            each student

 

 Có thể dùng each một mình (không kèm danh từ) :

 

None of the rooms was the same. Each was different. (= each room)

 

            Không có phòng nào giống nhau. Mỗi phòng mỗi khác.

 

 Hoặc bạn có thể dùng each one:

 

Each one was different.

 

 Bạn có thể nói each of (the.../these... .v.v.) :

 

Read each of these sentences carefully.

 

            Hãy đọc mỗi câu này một cách cẩn thận.

 

Each of the books is a differences colour.

 

            Mỗi quyển sách có một màu khác nhau.

 

 Cũng vậy với each of us/you/them

 

Each of them is a different colour.

 

            Mỗi cái trong chúng có màu khác nhau.

 

Every

 

 Có thể dùng every với danh từ:

 

            every book

 

            every student

 

 Có thể nói every one (nhưng không dùng every một mình):

 

“Have you read all these books?” “Yes, every one.”

 

            "Bạn đã đọc tất cả những quyển sách này?" "Vâng, tất cả".

 

 Bạn có thể nói every one of... v.v... (nhưng không nói 'every of...')

 

I’ve read every one of those books. (không nói every of those books).

 

I’ve read every one of them.

 

            Tôi đã đọc tất cả chúng.

 

C          Bạn có thể dùng each ở giữa hay ở cuối câu. Ví dụ:

 

The students were each given a book. (= Each student was given a book)

 

            Sinh viên mỗi người được phát một quyển sách.

 

These oranges cost 25 pence each.

 

            Những quả cam này giá 25 xu một quả.

 

D          Everyone và every one

 

            Everyone (một từ) chỉ dùng cho người (= 'everybody') . Every one (hai từ) dùng được cho cả người và vật. Với each one cũng vậy (xem mục B) :

 

Everyone enjoyed the party. (=Everybody...)

 

            Mọi người đều hài lòng với bữa tiệc.

 

He is invited to lots of parties and he goes to every one. (= to every party)

 

            Anh ấy hay được mời dự tiệc và anh ấy dự tất cả.

 





Sponsored links